Amour - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ə.ˈmʊr/

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp amour.

Danh từ

[sửa]

amour (không đếm được) /ə.ˈmʊr/

  1. Chuyện tình; chuyện yêu đương (thường là bất chính).

Tham khảo

[sửa]
  • "amour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA : /a.muʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
amour/a.muʁ/ amours/a.muʁ/

amour /a.muʁ/

  1. Tình thương, tình yêu, lòng yêu. L’amour de Dieu pour les hommes — tình thương của Thượng đế dành cho loài người Amour de la patrie — lòng yêu nước, lòng ái quốc Amour maternel — lòng mẹ, tình mẫu tử Amour paternel — tình phụ tử Amour filial — lòng hiếu thảo L’amour fraternel — tình anh em, tình huynh đệ Amour conjugal — tình vợ chồng Avoir l’amour de son métier — yêu nghề L’amour de la nature — lòng yêu thiên nhiên L’amour de la justice, l’amour de la vérité — sự yêu chuộng công lý, sự yêu chuộng chân lý
  2. Ái tình. Eros, dieu de l’amour — Erốtx, thần ái tình Amour platonique — ái tình cao thượng Amour passager — tình yêu chốc lát, tình qua đường Déclaration d’amour — lời tỏ tình Un mariage d’amour — cuộc hôn nhân vì tình Amour subit — tình chợt đến ngay lần đầu gặp gỡ, tiếng sét ái tình Amour homosexuel — sự đồng tình luyến ái Ce n'est pas de l’amour, c’est de la rage — đó không phải ái tình, mà là sự cuồng si
  3. Người yêu.
  4. (Số nhiều) Sự dan díu. La saison des amours chez les animaux — mùa động cỡn của loài vật beau comme l’amour — rất đẹp être en amour — động cỡn (loài thú cái) un amour de petit chapeau — một cái mũ nhỏ rất xinh faire l’amour — làm tình

Trái nghĩa

[sửa]
  • Antipathie, haine, aversion

Tham khảo

[sửa]
  • "amour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=amour&oldid=1793178” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh không đếm được
  • Danh từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp

Từ khóa » D'amour Nghĩa Là Gì