Danh Ngôn Tiếng Pháp Về Tình Yêu đôi Lứa
Có thể bạn quan tâm
Danh ngôn tiếng Pháp về tình yêu đôi lứa
“Tình yêu” luôn là chủ đề bất tận cho văn chương, thi ca và cả những câu nói bất hủ. Nằm lòng vài câu như vậy trong tiếng Pháp để có dịp dùng đến là ta sẵn sàng luôn nhé!
1. Lời của “anh” – Je suis amoureux
Tu me manques de chaque minute de ce foutu temps qui passe | Tôi nhớ em đến từng phút trong khoảng thời gian chết tiệt đang trôi qua |
Quand on sera vieux, je te dirai : “Tu vois que tu étais l’amour de ma vie”. | Khi chúng ta già đi, anh muốn nói với em rằng: Em thấy đó, em là tình yêu của đời anh. |
Avec toi, j’ai envie de prendre mon temps, de profiter de chaque instant… | Anh muốn tận hưởng từng khoảnh khắc bên em… |
La vie n’est pas parfaite mais chaque seconde avec toi l’est | Cuộc sống không hoàn hảo, nhưng mỗi giây bên em thì hoàn hảo |
2. Lời của “em” – Je suis amoureuse
Ma tête ne pense qu’à toi, mes yeux ne voient que toi, ma bouche ne parle que de toi, mon coeur ne bat que pour toi. | Đầu em chỉ nghĩ đến anh, mắt em chỉ nhìn thấy anh, miệng em chỉ nói về anh và tim em chỉ đập vì anh. |
Parfois, j’aurais besoin de quelqu’un qui me prend dans ses bras pour me dire: “Je sais que c’est difficile, mais moi, je t’aime!” | Đôi khi, em cần ai đó ôm em trong vòng tay để nói với em: “Anh biết là khó, nhưng anh, anh yêu em”. |
3. Những nhận định về tình yêu
Quand on aime quelqu’un pour son physique, ce n’est pas de l’amour, mais de l’attirance . Quand on aime quelqu’un pour son intelligence, ce n’est pas de l’amour, mais de l’admiration. Quand on aime quelqu’un pour son argent, ce n’est pas de l’amour, mais du profit. Quand on aime quelqu’un sans savoir pourquoi … Là c’est de l’amour!!! | Khi ta yêu một ai đó vì hình thể của họ, đó không phải tình yêu mà là sự ham muốn… Khi ta yêu một ai đó vì trí tuệ của họ, đó không phải tình yêu mà là sự ngưỡng mộ… Khi ta yêu một ai đó vì tiền của họ, đó không phải tình yêu mà đó là lợi dụng… Chỉ khi ta yêu ai đó mà không biết vì sao, đó mới là yêu !!! |
La fidélité est rare. Si vous la trouvez, vous devez la garder. | Sự chung thuỷ rất hiếm hoi. Nếu tìm được, bạn phải giữ chặt lấy |
Nous voulons tous une relation qui dure jusqu’à ce que la mort nous sépare! | Tất cả chúng ta đều muốn một mối quan hệ mà chỉ có cái chết mới có thể chia lìa. |
Un couple solide: C’est deux personnes qui sont prêtes à tout pour rester ensemble, peu importe les problèmes, ils trouveront toujours des solutions | Một cặp bền vững: là hai người bất chấp tất cả để ở bên nhau, cho dù có chuyện gì, họ sẽ luôn tìm ra giải pháp. |
Le plus bel amour, c’est quand tu trouves une personne qui a peur de te perdre, et qui fait tout son possible pour te garder malgré tout… | Tình yêu đẹp nhất, đó là khi bạn tìm thấy một người sợ mất bạn, và người đó làm tất cả những gì có thể chỉ để giữ bạn lại, cho dù điều gì xảy ra. |
Le vrai amour ne se trouve pas, il se construit | Tình yêu thật sự không nghiễm nhiên ở đó, mà do được xây dựng nên. |
Là où il y a l’amour, il y a la vie | Nơi đâu có tình yêu, nơi đó có sự sống. |
La meilleure des relations, c’est d’être amis et amoureux en même temps | Tuyệt nhất trong mối quan hệ, đó là có thể vừa làm bạn vừa làm người yêu |
C’est trop mignon d’avoir un chéri qui te protège et qui fait tout pour que tu sois heureuse | Thật tuyệt nếu có một chàng trai bảo vệ bạn và làm tất cả mọi thứ để bạn cảm thấy hạnh phúc. |
Dormir avec la personne qu’on aime, c’est l’une des meilleures choses. | Ngủ cùng người mình yêu, đó là một trong những điều tuyệt vời nhất. |
Il y a des personnes qui sont loin de nos yeux, mais qui sont toujours près de notre coeur | Có những người ở xa tầm mắt ta, nhưng họ lúc nào cũng ở gần trái tim ta |
Le charme d’un homme n’est pas son physique ou encore son matériel , C’est tout simplement l’importance qu’il donne à la femme qu’il aime . | Sự quyến rũ của một người đàn ông không phải là vóc dáng hay vật chất của anh ta, nó chỉ đơn giản là sự coi trọng mà anh ta dành cho người phụ nữ anh ta yêu. |
Retomber tous les jours amoureux de la même personne, c’est ça être amoureux | Mỗi ngày bắt đầu yêu lại cùng một người, đó mới là yêu. |
Quand une femme aime un homme, elle aime cet homme et la seule personne qui peut détruit ça, c’est cet homme lui-même | Khi một người phụ nữ yêu một người đàn ông, cô ấy yêu người đàn ông đó. Chỉ một người duy nhất có thể huỷ hoại điều đó, chính là anh ta. |
Il y a mille façons de dire « je t’aime », mais en fin de compte, ce ne sont pas les belles paroles qui importent, mais bien l’attitude le comportement et les actes | Có cả hàng nghìn cách để nói “anh yêu em”, nhưng suy đi tính lại, những lời hoa mỹ đó không quan trọng, thứ quan trọng chính là thái độ, cách cư xử và những cử chỉ |
L’amour c’est: se réveiller avec un SMS de la personne que tu aimes | Tình yêu là thức dậy với 1 tin nhắn của người bạn yêu. |
La différence d’âge n’a jamais empêché un coeur d’aimer | Cách biệt tuổi tác không bao giờ ngăn cản được trái tim đang yêu. |
Sache une chose, ta copine te soutiendra beaucoup plus que tous tes potes | Anh nên biết rằng, cô ấy sẽ ủng hộ anh hơn tất cả bạn bè anh |
Les hommes parfaits n’existent pas, mais il y aura toujours un homme, qui pour toi sera parfait. | Không có những người đàn ông hoàn hảo, nhưng sẽ có một người vì bạn mà trở nên hoàn hảo. |
Une petite fille demande à son camarade de classe qui est assis à côté d’elle : “C’est quoi l’amour ?” Il lui dit : “L’amour c’est quand tu me voles un morceau de chocolat chaque jour dans mon sac et que moi, tous les jours j’en mets un exprès pour toi” | Một cô bé hỏi cậu bạn ngồi kế bên:” Tình yêu là gì thế?” Cậu trả lời: “Tình yêu là khi cậu lấy trộm mẩu socola mỗi ngày trong cặp tớ và mỗi ngày tớ đều cố tình để một mẩu cho cậu” |
On n’aime pas celui qu’on trouve beau. On trouve beau celui qu’on aime. | Ta không yêu người mà ta thấy đẹp. Nhưng ta lại thấy người ta yêu rất đẹp. |
Être le premier amour de quelqu’un c’est bien. Être le dernier serait parfait! | Là tình đầu của ai đó là rất tuyệt. Nhưng là tình cuối thì hoàn hảo! |
Si une personne t’aime vraiment, elle ne part jamais | Nếu như một người yêu bạn thật lòng, cô ấy sẽ không bao giờ ra đi |
Le vrai amour peut te rendre aveugle, mais il peut aussi t’ouvrir les yeux. | Tình yêu thật sự có thể làm ta mù quáng, nhưng nó cũng có thể làm ta sáng suốt |
Dans la vie, c’est mieux d’être célibataire qu’être seule dans une relation. | Ở đời, độc thân tốt hơn là đơn độc trong một mối quan hệ |
Quand une femme est amoureuse, aucun autre ne compte à ses yeux. | Khi một phụ nữ đang yêu, không một ai khác lọt vào mắt cô ấy |
Quand on aime une personne, on la protège de la douleur, on n’en devient pas la cause | Khi ta yêu một người, ta sẽ bảo vệ không để họ chịu tổn thương, và ta càng không trở thành nguyên nhân gây ra điều đó |
L’amour… c’est prendre soin de l’autre même quand on est fâché | Tình yêu … là việc chăm sóc người kia ngay cả khi ta giận |
L’amour, c’est une chose qui embrouille la cervelle et fait clocher la raison | Tình yêu là thứ làm rối não và làm chao đảo những lí lẽ |
Un jour tu vas rencontrer quelqu’un que tu vas aimer tellement fort que tu te rendras compte que t’as jamais vraiment aimé quelqu’un avant | Một ngày nào đó chúng ta sẽ gặp một người mà ta yêu điên cuồng đến nỗi ta nhận ra ta chưa yêu ai thật sự trước đó |
Quand on aime, on reste fidèle | Khi ta thực sự yêu, ta sẽ chung thuỷ |
Vẫn còn những câu nói tiếng Pháp siêu lãng mạn về tình yêu tại đây nữa nhé!
– Ánh Tuyết –
Từ khóa » D'amour Nghĩa Là Gì
-
D'amour - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
Amour - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Pháp Việt "amour" - Là Gì?
-
D Amour Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'd'amour' Trong Từ điển Từ điển Pháp
-
L' Amour Là Gì - Danh Ngôn Tình Yêu Lãng Mạn Của Pháp
-
Danh Ngôn Tình Yêu Lãng Mạn Của Pháp - Nghệ Thuật Sống - Du Lịch
-
'amour' Là Gì?, Từ điển Pháp - Việt
-
AMOUR Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Mon Amour Có Nghĩa Là Gì?
-
"l'amour" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Pháp (Pháp) - HiNative
-
Salut D'Amour – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Câu Tiếng Pháp Hay Nhất Cần Biết – HocTiengPhap.Top