ăn Cỗ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Động từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ koʔo˧˥˧˥ ko˧˩˨˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ko̰˩˧an˧˥ ko˧˩an˧˥˧ ko̰˨˨

Động từ

[sửa]

ăn cỗ

  1. Dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "ăn cỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn cỗ

  1. ăn cỗ.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ăn_cỗ&oldid=2080203” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Động từ tiếng Mường

Từ khóa » đi ăn Cỗ Là Gì