Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các món ăn:

Sài Gòn Vina, Ăn cơm tiếng Hàn là gì한식 /han - sik/: Món Hàn Quốc.

김치 /kim - chi/: Kim chi.

깍두기 /gak - du - ki/: Kim chi củ cải.

김치찌개 /kim - chi - shi-gae/: Canh kimchi.

김밥 /kam-bap/: Cơm cun rong bin.

된장찌개 /doen-jang-chi-gae/: Canh tương.

콩나물국 /gông-na-mul-cúc/: Canh giá đỗ.

순두부찌개 /sun-du-bu-chi-gae/: Canh đậu hũ non.

삼계탕 /sam-gye-thang/: Gà hm sâm.

잡채 /jap-chae/: Miến trn.

비빔밥 /bi-bim-báp/: Cơm trn.

불고기 /bul--gi/: Tht nướng.

삼겹살 /sam-gyeop-sal/: Ba ch nướng.

자장면 /ja - jang-myeon/: Mì đen.

냉면 /naeng-myeon/: Mì lnh.

우동 /u-dong/: Mì u-don.

/tteok/: Bánh go.

/kim/: Rong bin.

꼬리곰탕 /gô - li - gôm-thang/: Canh đuôi bò.

녹차 /nôk - cha/: Trà xanh.

미역 /mi - yeok/: Canh rong bin..

뻥튀기 /peong - thuê-gi/: Bánh go.

생선회 /saeng - seon-hwa/: Gi cá.

식당 /sik-đang/: Nhà hàng, hiu ăn.

메뉴 /mê-nyu/: Thc đơn.

맛있다 /mat - i-đa/: Ngon.

맛없다 /mat - op-đa/: Không ngon

맵다 /maep - đa/: Cay.

짜다 /cha - đa/: Mặn.

시키다 /si - ki - đa/: Gọi (món ăn).

그릇 /kư -leut/: Bát.

후식 /hu-síc/: Món tráng ming.

반찬 /ban-chan/: Thc ăn.

먹다 /meok-đa/: Ăn.

마시다 /ma - si-đa/: Ung.

배고프다 /bae - - pư - đa/: Đói.

배부르다 /bae - bu - lư -đa/: No.

주문하다 /ju - mun - ha-đa/: Gi món ăn/ đặt hàng.

추가하다 /chu-ga-ha-đa/: Thêm, gi thêm.

Bài viết ăn cơm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Hàn