Cách Nói “ăn” Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Cách nói “ăn” trong tiếng Hàn
Giống như rất nhiều các động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn Quốc, trong thực tế có tới hai động từ khác nhau đều có nghĩa là “ăn” trong tiếng Hàn.
Một từ được sử dụng trong những tình huống thông thường và từ còn lại được sử dụng khi đề cập tới người lớn tuổi hoặc bậc tiền bối của bạn. Điều quan trọng nhất là sử dụng chúng một cách chính xác nếu bạn muốn được người Hàn Quốc tôn trọng.
Ăn cùng Kpop nào?
먹다 (meokda)
Đây là động từ tiêu chuẩn của từ “ăn” trong tiếng Hàn. Nó được sử dụng khi đề cập đến bản thân bạn (tôi muốn ăn, tôi đã ăn,...) hoặc khi đề cập đến những người cùng tuổi hoặc trẻ tuổi hơn bạn.
들다 / 드시다 (deulda / deusida)
Đây là hình thức “kính ngữ” của động từ “ăn” trong tiếng Hàn. Từ thực tế trong từ điển là 들다 nhưng vì nó luôn được sử dụng với 시, bạn sẽ thường thấy nó là 드시다. Nó cũng dễ dàng hơn để ghi nhớ 드시다 nếu bạn muốn sử dụng nó một cách chính xác, đặc biệt là 들다 có tới 103 nghĩa khác trong tiếng Hàn.
Bạn nên sử dụng từ này khi đề cập đến một người lớn tuổi hơn bạn. Nó cũng thường được sử dụng khi đặt câu hỏi “bạn có muốn ăn không” hoặc khi ra lệnh “hãy ăn món này” cho những người mà bạn không biết rõ.
Ngoài ra còn có một từ thứ ba cho từ “ăn” đó là 잡수시다 (japsusida) nhưng nó thường ít được sử dụng hơn 드시다 .
Cách nói trang trọng cho động từ “ăn” trong tiếng Hàn
1. 먹습니다 (meokseumnida)2. 드십니다 (deusimnida)
Bạn có thể sử dụng cách nói trang trọng này khi thuyết trình, đưa ra thông báo hoặc trong một cuộc phỏng vấn xin việc. Sử dụng động từ nào phụ thuộc vào việc bạn đang nói về bản thân hay nói về ai đó lớn tuổi hơn bạn.
Ví dụ:
다랑어는 보통 날것으로 먹습니다.(darangeoneun botong nalgeoseuro meokseumnida)
Cá ngừ thường được ăn sống.
우리는 설날에 떡국을 끓여 먹습니다.(urineun seollare tteokgugeul kkeulyeo meokseumnida)
Chúng tôi ăn súp bánh gạo vào dịp tết.
Cách nói tiêu chuẩn cho “ăn” trong tiếng Hàn
1. 먹어요 (meogeoyo)2. 드세요 (deuseyo)
Hình thức tiêu chuẩn của tiếng Hàn được sử dụng khi nói chuyện với những người ở độ tuổi tương tự mà bạn không thực sự thân thiết. Nếu bạn muốn đặt một câu hỏi hoặc yêu cầu ai đó làm gì đó (hoặc nếu bạn đang đề cập đến ai đó lớn hơn bạn nhiều tuổi) thì bạn nên sử dụng 드세요 còn trong các trường hợp khác, sử dụng 먹어요.
Ví dụ:
맛있게 드세요. (masitge deuseyo)
Chúc ngon miệng.
매운 것은 잘 못 먹어요. (maeun geoseun jal mot meogeoyo)
Tôi không thể ăn được thức ăn cay.
Cách nói thân mật cho “ăn” trong tiếng Hàn
1. 먹어 (meogeo)
Cách nói thân mật được sử dụng khi nói chuyện với những người bạn rất thân hoặc những người trẻ hơn bạn.
Ví dụ:
이 음식이 맛이 있는지 한 번 먹어 봐. (i eumsigi masi inneunji han beon meogeo bwa)
Hãy thử loại thực phẩm này và bạn sẽ thích nó.
Bây giờ bạn đã biết cách nói “ăn” trong tiếng Hàn, hãy ra ngoài và thưởng thức những món ăn tuyệt vời của Hàn Quốc thôi nào!
Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Hàn
-
Động Từ Ăn Trong Tiếng Hàn
-
109 Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề ăn Uống - Du Học KOKONO
-
Từ Vựng Về đồ ăn Trong Tiếng Hàn - Linh Chi Han Quoc
-
27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì? - Facebook
-
120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Thường Dùng Trong Nhà Hàng
-
65 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG AI CŨNG PHẢI BIẾT
-
Học Tiếng Hàn :: Bài Học 52 Các Bữa ăn - LingoHut
-
Bạn ăn Sáng Chưa Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
ăn Cơm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
ăn ở Ngoài Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Thèm ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì - SGV