"an Ninh" Là Gì? Nghĩa Của Từ An Ninh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"an ninh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

an ninh

- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Quỳnh Phụ (Thái Bình), h. Bình Lục (Hà Nam), h. Mỹ Tú (Sóc Trăng), h. Tiền Hải (Thái Bình), h. Quảng Ninh (Quảng Bình)

- tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.

ht. Yên ổn về chính trị, về trật tự xã hội. Vùng an ninh.

(an ninh quốc gia), trạng thái bình yên của xã hội, của nhà nước, sự ổn định vững chắc của chế độ chính trị xã hội. An ninh quốc gia bao gồm an ninh đối nội, an ninh đối ngoại, an ninh về tất cả các lĩnh vực chính trị kinh tế, quốc phòng, văn hóa, xã hội,… trong đó chủ yếu có an ninh chủ quyền độc lập, an ninh lãnh thổ, … Các hành vi xâm phạm an ninh quốc gia được quy định là các tội nguy hiểm nhất trong các tội hình sự và có khung hình phạt cao nhất (Chương I - Bộ luật hình sự năm 1986)

Nguồn: Từ điển Luật học trang 11

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

an ninh

an ninh
  • noun
    • Security
      • cơ quan an ninh: Security service
      • an ninh chung, an ninh công cộng: public security
      • hội đồng an ninh quốc gia: national security council
      • an ninh quân đội: military security
      • xâm hại an ninh quốc gia: to make an attack on national security
      • phạm một tội xâm hại an ninh quốc gia: to commit a crime prejudicial to national security
security
Giải thích VN: Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.
Giải thích EN: The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.
  • Danh mục các yêu cầu tiêu chuẩn an ninh thông tin châu Âu: Directory of European Information Security Standard Requirements (DESIRE)
  • an ninh các hệ thống thông tin: INFOrmation systems SECurity (INFOSEC)
  • an ninh đăng nhập: login security
  • an ninh dữ liệu: data security
  • an ninh hệ thống máy tính: computer system security
  • an ninh hệ thống máy tính: data processing system security
  • an ninh khởi nhập: login security
  • an ninh qua trạng thái mập mờ: Security Through Obscurity (STO)
  • an ninh vật lý: physical security
  • an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường: Safety, Security and Protection of the Environment
  • chính sách an ninh: security policy
  • chuyên viên an ninh thông tin tự động của ban giám đốc: Directorate Automated Information Security Official (DAISO)
  • dịch vụ an ninh: security service
  • hệ thống an ninh: security system
  • hệ thống an ninh ngân hàng dữ liệu: Data Bank Security System (DBSS)
  • hiệp hội an ninh máy tính quốc gia: National computer security association (NCSA)
  • hiệp hội vì an ninh của các hệ thống thông tin: Information Systems Security Association (ISSA)
  • hội nghị an ninh thông tin và hoạt động ngân hàng quốc tế: International Banking &Information Security conference (IBIS)
  • khả năng về an ninh: security capabilities
  • kiểm định an ninh: security audit
  • nhân viên an ninh: security officer
  • nhóm làm việc về an ninh và bảo mật số: Digital Privacy and Security Working Group (DPSWG)
  • phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh: National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
  • quản lý an ninh: security management
  • quản lý chức năng an ninh: Security Function Management (SFM)
  • rủi ro về an ninh: security risk
  • theo dõi kiểm định an ninh: security audit trail
  • trao đổi thông tin an ninh mạng: Network Security Information Exchange (NSIE)
  • trung tâm quản lý an ninh: Security management centre (SMC)
  • an ninh truyền thông
    COMSEC (communications security)
    an ninh xã hội
    social order
    hệ thống an ninh tự nhiên
    Natural Security-System (NSS)
    order
    an ninh xã hội
    social security
    cảnh sát an ninh
    security police
    điều khoản an ninh quốc gia
    national security clause
    kẻ đe dọa an ninh
    security risk
    người dễ gây tổn hại an ninh của một tổ chức
    security risk
    những người bảo vệ an ninh
    conservators of the peace
    sự phá hoại an ninh
    breach of security
    thuế an ninh xã hội
    social security tax

    Từ khóa » Từ An Ninh Nghĩa Là Gì