Từ Điển - Từ An Ninh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: an ninh
an ninh | bt. Sự yên ổn, an-toàn: An-ninh được bảo-đảm. // Tính-cách an-toàn: Thời cuộc được an-ninh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
an ninh | - tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp. |
An Ninh | - (xã) tên gọi các xã thuộc h. Quỳnh Phụ (Thái Bình), h. Bình Lục (Hà Nam), h. Mỹ Tú (Sóc Trăng), h. Tiền Hải (Thái Bình), h. Quảng Ninh (Quảng Bình) |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
an ninh | tt. (dt.). (Trật tự xã hội, tình hình chính trị) yên ổn, không lộn xộn, không nguy hiểm: An ninh chính trị được đảm bảo o giữ gìn an ninh đường phố o mất an ninh. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
an ninh | tt (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
an ninh | bt. Yên-ổn, không nguy-hiểm. // Vấn-đề an-ninh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
an ninh | d. Tình trạng ổn định, có trật tự xã hội, trong đó con người không gặp những mối đe doạ về vật chất hay tinh thần: Công an hoạt động tích cực để giữ gìn an ninh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
an ổn
an-pha
an-pha-bê
an phận
an phận thủ kỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Suốt hai năm Tân Mão (1771) và Nhâm Thìn (1772) , tình hình sinh hoạt và an ninh của Tây sơn thượng ngày một khả quan. |
Nhu cầu an ninh ở vùng đất tranh chấp đã khiến quyền uy của Hai Nhiều trở nên tuyệt đối. |
Người chồng cô chích cảm thấy mình lẻ loi , xa vắng hơn cả bao giờ hết , đi tha thẩn một mình trên các đường phố giới nghiêm , thỉnh thoảng lại có bóng một gã công an chìm và cảnh sát cùng quân cảnh bảo vệ an ninh trong bóng tối. |
Không đâu , năm nào đến tết cũng ngưng bắn vài chục tiếng đồng hồ : mình thừa đạn thì nổ thay pháo chớ không phải là diệt địch , cứ yên tâm uống rượu , và tán láo , đừng có sợ ! Chao ôi , chơi bời láo lếu mà thâ an ninh inh được bảo vệ kĩ càng như thế , mình lại càng thấy yêu Sàigòn không biết chừng nào. |
Tôi kể vội vàng vì sợ bị lớp chỉ điểm nghe được , báo cáo lên bọn an ninh cho anh nghe các tên tuổi những trí thức lớn đã làm Cách mạng , kể lại những ông , những bà bác sĩ , kỹ sư đã đi vào bưng từ những ngày đầu kháng chiến. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): an ninh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ An Ninh Nghĩa Là Gì
-
An Ninh – Wikipedia Tiếng Việt
-
An Ninh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ An Ninh - Từ điển Việt
-
"an Ninh" Là Gì? Nghĩa Của Từ An Ninh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
An Ninh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
An Ninh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
An Ninh Là Gì Và Cách Kiểm Soát An Ninh - Idmart
-
An Ninh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Biến Nghĩa đáng Buồn Của Từ "an Ninh" Trong Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ An Ninh Là Gì ?? - Hoc24
-
An Ninh Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
AN NINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Cụm Từ Sau - Olm
-
An Ninh Là Gì? An Ninh Quốc Phòng Là Gì?