An Ninh – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
An ninh (tiếng Anh: security) nghĩa là tránh được hoặc bền bỉ trước các mối đe dọa tiềm tàng (hoặc các thay đổi mang tính cưỡng chế không mong muốn) từ kẻ khác, nói cách khác là bảo đảm được sự an toàn trước các mối đe dọa. Bên thụ hưởng an ninh có thể là người, nhóm người trong xã hội, sự vật, định chế, hệ sinh thái hoặc bất cứ thực thể nào hoặc hiện tượng nào dễ bị tác động bởi những biến đổi không mong muốn của môi trường xung quanh.
Nội hàm an ninh chủ yếu đề cập đến sự bảo vệ khỏi các thế lực thù địch, tuy nhiên khái niệm này còn vô số cách tiếp cận khác: ví dụ, an ninh mức sống (đạt được mức sống đầy đủ, không thiếu thốn), an ninh lương thực (không thiếu ăn), an ninh mạng, an ninh giam giữ, an ninh cảm xúc,...
Thuật ngữ này cũng được sử dụng khi đề cập đến các hành vi và các hệ thống có mục đích cung cấp an ninh (ví dụ: lực lượng an ninh, nhân viên bảo vệ, hệ thống an ninh mạng, camera an ninh, giám sát từ xa).
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]"An ninh" (安寧) là từ Hán-Việt, trong đó an (安) và ninh (寧) đều mang nghĩa là "yên ổn". Từ secure trong tiếng Anh có từ thế kỷ 16, bắt nguồn từ tiếng Latinh securus, trong đó se nghĩa là "không có" còn cura nghĩa là "sự lo lắng".[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hòa bình
- An toàn
- Rủi ro
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về An ninh.- ^ Online Etymology Dictionary. “Origin and meaning of secure”. www.etymonline.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Thực thi pháp luật
- An ninh
- Phòng ngừa
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bài viết có văn bản tiếng Anh
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Từ An Ninh Nghĩa Là Gì
-
An Ninh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ An Ninh - Từ điển Việt
-
"an Ninh" Là Gì? Nghĩa Của Từ An Ninh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
An Ninh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
An Ninh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
An Ninh Là Gì Và Cách Kiểm Soát An Ninh - Idmart
-
An Ninh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ An Ninh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sự Biến Nghĩa đáng Buồn Của Từ "an Ninh" Trong Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ An Ninh Là Gì ?? - Hoc24
-
An Ninh Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
AN NINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Cụm Từ Sau - Olm
-
An Ninh Là Gì? An Ninh Quốc Phòng Là Gì?