An – Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Từ nguyên
- 1.3 Phiên âm Hán–Việt
- 1.3.1 Phồn thể
- 1.4 Chữ Nôm
- 1.5 Tính từ
- 1.5.1 Từ liên hệ
- 1.6 Tham khảo
- 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
- 2.1 Cách phát âm
- 2.2 Từ đồng âm
- 2.3 Từ nguyên
- 2.4 Mạo từ
- 2.5 Giới từ
- 2.5.1 Đồng nghĩa
- 2.6 Liên từ
- 2.7 Tham khảo
- 3 Tiếng Chơ Ro Hiện/ẩn mục Tiếng Chơ Ro
- 3.1 Động từ
- 3.2 Tham khảo
- 4 Tiếng Gia Rai Hiện/ẩn mục Tiếng Gia Rai
- 4.1 Tính từ
- 4.2 Tham khảo
- 5 Tiếng Khang Gia Hiện/ẩn mục Tiếng Khang Gia
- 5.1 Từ nguyên
- 5.2 Danh từ
- 5.3 Tham khảo
- 6 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
- 6.1 Từ đồng âm
- 6.2 Danh từ
- 6.2.1 Thành ngữ
- 6.3 Tham khảo
- 7 Tiếng Na Uy Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy
- 7.1 Phó từ
- 7.2 Tham khảo
- 8 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
- 8.1 Cách phát âm
- 8.2 Tính từ
- 8.3 Động từ
- 8.4 Tham khảo
- 9 Tiếng Tay Dọ Hiện/ẩn mục Tiếng Tay Dọ
- 9.1 Danh từ
- 9.2 Tham khảo
- 10 Tiếng Tráng Nông Hiện/ẩn mục Tiếng Tráng Nông
- 10.1 Cách phát âm
- 10.2 Danh từ
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːn˧˧ | aːŋ˧˥ | aːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːn˧˥ | aːn˧˥˧ | ||
Từ nguyên
Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn.
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “an”- 䀂: an
- 安: yên, an
- 案: án, an
- 鞍: yên, an
- 鞌: an
- 桉: án, an
- 侒: an
- 媕: am, an, yểm
- 殷: ẩn, yên, an, ân
- 氨: an
- 铵: an
- 胺: át, an
- 銨: an
Phồn thể
- 安: an
- 胺: án, át, an
- 鞍: an
- 殷: ẩn, an, ân
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 安: yên, an
- 案: yên, an, án
- 鞍: yên, an
- 鞌: an
- 桉: an, án
- 侒: an
- 铵: an
- 鮟: an, án
- 氨: an
- 胺: ươn, an, át, ườn
- 銨: an
- 𩽾: an
Tính từ
an
- Yên, yên ổn. Tình hình lúc an lúc nguy. Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)
Từ liên hệ
- An Nam
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| one | so | me | hạng 41: an | we | who | said |
Cách phát âm
- IPA: /æn/ (trọng âm), /ən/ (không trọng âm)
| [æn] |
Từ đồng âm
- Ann
- en (địa phương)
- in (địa phương)
Từ nguyên
mạo từ Từ tiếng Anh cổān. liên từ Từ tiếng Anhtrung đạian.Mạo từ
an
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a
Giới từ
an
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ
Đồng nghĩa
- per
Liên từ
an
- (Cổ;thông tục,địa phương) Nếu.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Động từ
[sửa]an
- cho.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng Gia Rai
[sửa]Tính từ
[sửa]an
- âm thầm. ruă hơtai pran an mă đôč ― âm thầm chịu đựng đau khổ
Tham khảo
[sửa]- Ksor Yin - Phan Xuân Thành - Rơmah Del - Kpă Tweo. ((Can we date this quote?)) Từ điển Việt - Jrai (dùng trong nhà trường), Nhà xuất bản Giáo dục.
Tiếng Khang Gia
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy*em.
Danh từ
an
- Thuốc.
Tham khảo
- Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages, Universiteit Leiden, →ISBN
Tiếng Pháp
Từ đồng âm
- en
- han
Danh từ
an gđ
- Năm. vingt ans après — hai mươi năm sau l’an dernier — năm ngoái l’an prochain — năm tới Nouvel An — năm mới jour de l’an — mồng một tết l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
- Tuổi. Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi. être chargé d’ans — rất lớn tuổi
- (Số nhiều;thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.
Thành ngữ
bon an, mal an năm hơn bù năm kém Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Phó từ
an
- Gần, tiếp cận. Hun slo an en akkord på pianoet. Det går an. — Có thể được. å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc. å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì. å legge an på noen — Hướng dẫn ai. å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu. å gripe an — Tìm phương thức giải quyết. Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào... Kom an! — Đến đây!, tới đây!
- Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn. An fem kilo poteter: kr. 21,-.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːn˦]
Tính từ
an
- yên ổn.
Động từ
an
- lo liệu.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
an
- ngày kìa (mừa an- ngày thứ tư sau hôm nay).
Tham khảo
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Tráng Nông
[sửa]Cách phát âm
- (Giả Thố,Quảng Nam): IPA(ghi chú):/ʔaːn¹³/
Danh từ
an
- yên ngựa.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Mạo từ/Không xác định ngôn ngữ
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ mang nghĩa cổ xưa/Không xác định ngôn ngữ
- Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
- Từ phương ngữ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Động từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng Gia Rai
- Tính từ tiếng Gia Rai
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Gia Rai
- Mục từ tiếng Khang Gia
- Từ tiếng Khang Gia kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy
- Từ dẫn xuất từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy tiếng Khang Gia
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Khang Gia
- Mục từ tiếng Pháp
- Từ thơ ca
- Mục từ tiếng Na Uy
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mạo từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Liên từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Pháp
- Phó từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ tiếng Tráng Nông
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tráng Nông
- Danh từ tiếng Tráng Nông
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » To Nghĩa Tiếng Việt
-
TO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
TOO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ To - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Cho - Wiktionary Tiếng Việt
-
DỊCH THUẬT Sang Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp Và Hơn ...
-
"How-to" Nghĩa Tiếng Việt Là Gì? - EnglishTestStore
-
→ Next To, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Việt Giá Siêu Tốt - Tiki
-
Từ điển Tiếng Việt "tỏ" - Là Gì?
-
Từ Điển Đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Việt (Dành Cho Học Sinh ...
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support