Từ điển Tiếng Việt "tỏ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tỏ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tỏ
- I t. 1 Sáng rõ, soi rõ (thường nói về ánh trăng, ánh đèn). Trăng tỏ. Khêu tỏ ngọn đèn. Sáng chưa tỏ mặt người. 2 (id.). (Mắt, tai người già cả) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ. Mắt ông cụ còn tỏ lắm. Còn tỏ tai nên cứ nghe rõ mồn một.
- II đg. 1 Hiểu rõ, biết rõ. Chưa tường mặt tên. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.). 2 Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ nỗi niềm tâm sự. Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy rõ. Tỏ thái độ đồng tình.
nIt. 1. Rõ, sáng. Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ (tng). 2. Chỉ mắt, tai còn nhìn, nghe rõ được. Mắt ông cụ còn tỏ. Còn tỏ tai. IIđg. 1. Hiểu rõ, biết rõ. Chừa tường mặt tỏ tên. Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay. 2. Giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ niềm tâm sự. Tỏ tình. 3. Biểu hiện bằng cử chỉ. Tỏ thái độ đồng tình.xem thêm: tỏ, tỏ tường
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tỏ
tỏ- adj
- shining, bright
- shining, bright
- verb
- to express, to show
Từ khóa » To Nghĩa Tiếng Việt
-
TO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
TOO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ To - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
An – Wiktionary Tiếng Việt
-
Cho - Wiktionary Tiếng Việt
-
DỊCH THUẬT Sang Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp Và Hơn ...
-
"How-to" Nghĩa Tiếng Việt Là Gì? - EnglishTestStore
-
→ Next To, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Việt Giá Siêu Tốt - Tiki
-
Từ Điển Đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Việt (Dành Cho Học Sinh ...
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support