Cho - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Giới từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Phó từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Bhnong Hiện/ẩn mục Tiếng Bhnong
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Ca Tua Hiện/ẩn mục Tiếng Ca Tua
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Gael Scotland Hiện/ẩn mục Tiếng Gael Scotland
    • 4.1 Phó từ
  • 5 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 5.1 Giới từ
  • 6 Tiếng Rơ Ngao Hiện/ẩn mục Tiếng Rơ Ngao
    • 6.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔ˧˧ʨɔ˧˥ʨɔ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɔ˧˥ʨɔ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 朱: cho, chau, chẩu, choa, chua, chu, chõ, châu
  • 㧣: cho
  • 渚: chứa, cho, chửa, vã, chớ, chử, chả, chã, giữ, chưa

Động từ

cho

  1. Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán.
  2. Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi. (khẩu ngữ)
  3. Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. Cho tự do đi lại. Cho nghỉ phép. Cho vay tiền.
  4. Làm tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. Công nhân cho máy chạy. Cho bò đi ăn. Cho người đi tìm.
  5. Làm khách thể chuyển đến một chỗ nào đó. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu. Cho thêm muối vào canh.
  6. (Thường dùng trước là, rằng) Coi là, nghĩ rằng, một cách chủ quan. Đừng vội cho rằng việc ấy không ai biết. Ai cũng cho thế là phải. Tự cho mình có đủ khả năng. Cho là nó có tài, thì một mình cũng chẳng làm gì được. (khẩu ngữ)
  7. (Khẩu ngữ) (Dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự) Chuyển, đưa, bán cho (nói tắt). Anh cho tôi chiếc mũ để ở kia. Chị cho tôi một chục phong bì.

Đồng nghĩa

  • nộp
  • đưa
  • gởi
  • giao

Dịch

chuyển cái sở hữu của mình sang người khác
  • Tiếng Anh: to give
  • Tiếng Hà Lan: geven
  • Tiếng Nga: давать (chưa hoàn thành) (davat’), дать (hoàn thành) (dat’)
  • Tiếng Trung Quốc: 给
  • Tiếng Pháp: donner
  • Tiếng Tây Ban Nha: dar
  • Tiếng Thái: ให้
  • Tiếng Khmer: អោយ
  • Tiếng Nhật: 上げる (あげる)
làm người khác có được điều kiện làm việc gì
  • Tiếng Anh: to let, to make
  • Tiếng Hà Lan: laten
  • Tiếng Trung Quốc: 让
  • Tiếng Pháp: laisser, faire
  • Tiếng Tây Ban Nha: permitir

Giới từ

cho

  1. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng phục vụ của hoạt động, của cái vừa được nói đến. Gửi quà cho bạn. Mừng cho anh chị. Thư cho người yêu. Sách cho thiếu nhi.
  2. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động, chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa được nói đến. Bổ ích cho nhiều người. Có hại cho công việc. Không may cho anh ta.
  3. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của việc vừa được nói đến. học cho giỏi làm cố cho xong chờ cho mọi người đến đủ nói cho cùng
  4. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên của việc vừa được nói đến. Vì mây cho núi lên trời... (ca dao) Không biết, cho nên đã làm sai.
  5. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hệ quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại cho chủ thể. Ăn ở thế cho người ta ghét. Thà chẳng biết cho xong. Có khó khăn gì cho cam. Thà rằng thế cho nó đáng.

Dịch

từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến
  • Tiếng Anh: to
  • Tiếng Hà Lan: om te
  • Tiếng Nga: для (+ vô định) (dlja)
  • Tiếng Pháp: pour
  • Tiếng Tây Ban Nha: a
từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động
  • Tiếng Anh: for
  • Tiếng Hà Lan: voor
  • Tiếng Nga: для (+ thuộc cách) (dlja)
  • Tiếng Pháp: pour
  • Tiếng Tây Ban Nha: para
từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu
  • Tiếng Anh: so that
  • Tiếng Hà Lan: opdat, zodat
  • Tiếng Nga: чтобы (čtóby), для (dlja)
  • Tiếng Pháp: pour que, afin que
  • Tiếng Tây Ban Nha: para que

Phó từ

cho

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ là có thể như thế. Mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi. Vở kịch không hay gì cho lắm. Biết bao giờ cho xong?
  2. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng. Người ta cười cho đấy. Bị đánh cho một trận.
  3. Từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, sự thông cảm. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cho”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Bhnong

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cho

  1. chó.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng

Tiếng Ca Tua

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cho

  1. chó.

Tham khảo

[sửa]
  • Smith, Kenneth D. (1970) Vietnam word list (revised): Kơtua. SIL International.

Tiếng Gael Scotland

[sửa]

Phó từ

cho

  1. Đến như thế, dường ấy, đến như vậy. Tha i cho dalma. — Chị quá tự tin.

Tiếng Mường

[sửa]

Giới từ

cho

  1. cho.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

cho

  1. chó.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cho&oldid=2234241” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Bhnong
  • Danh từ tiếng Bhnong
  • Mục từ tiếng Ca Tua
  • Danh từ tiếng Ca Tua
  • Mục từ tiếng Gael Scotland
  • Mục từ tiếng Mường
  • Động từ tiếng Việt
  • Giới từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Gael Scotland
  • Giới từ tiếng Mường
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Rơ Ngao
  • Danh từ tiếng Rơ Ngao
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cho 27 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » To Nghĩa Tiếng Việt