ảnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- ảnh
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
ảnh chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ảnh trong chữ Nôm và cách phát âm ảnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ảnh nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 4 chữ Nôm cho chữ "ảnh"影ảnh [影]
Unicode 影 , tổng nét 15, bộ Sam 彡 (ý nghĩa bộ: Lông tóc dài).Phát âm: ying3 (Pinyin); jeng2 jing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bóng◎Như: thụ ảnh 樹影 bóng cây◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh 忽見窗外池中照一人影 (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người◇Lí Bạch 李白: Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân 舉杯邀明月, 對影成三人 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.(Danh) Hình, hình tượng, bức tượng◎Như: nhiếp ảnh 攝影 chụp hình◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.(Động) Mô phỏng, rập theo◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.(Động) Ẩn nấp, che giấu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như "hình ảnh" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [影戲] ảnh hí 2. [影響] ảnh hưởng 3. [影事] ảnh sự 4. [幻影] ảo ảnh, huyễn ảnh 5. [暗影] ám ảnh 6. [背影] bối ảnh 7. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong 8. [泡影] bào ảnh 9. [半影] bán ảnh 10. [杯弓蛇影] bôi cung xà ảnh 11. [顧影自憐] cố ảnh tự liên 12. [駒影] câu ảnh 13. [孤身隻影] cô thân chích ảnh 14. [隻影] chích ảnh 15. [人影] nhân ảnh景cảnh, ảnh [景]
Unicode 景 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jing3, ying3 (Pinyin); ging2 jing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng mặt trời◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.(Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn◎Như: phong cảnh 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.(Danh) Tình huống, tình trạng◎Như: cảnh huống 景況 tình hình, vãn cảnh thê lương 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.(Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch◎Như: đệ nhất mạc đệ tam cảnh 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.(Danh) Họ Cảnh.(Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ◎Như: cảnh ngưỡng 景仰 ngưỡng vọng.(Tính) To lớn◎Như: dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.Một âm là ảnh(Danh) Hình ảnh§ Cũng như ảnh 影◇Thi Kinh 詩經: Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng.Dịch nghĩa Nôm là:cảnh, như "cảnh quan; bối cảnh; phối cảnh" (vhn) khảnh, như "mảnh khảnh" (btcn) kiểng, như "chậu kiểng" (btcn) ngoảnh, như "ngoảnh lại" (btcn) kẻng, như "đánh kẻng, gõ kẻng" (gdhn) ngảnh, như "ngảnh lại" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [背景] bối cảnh 2. [八景] bát cảnh 3. [景行] cảnh hạnh 4. [景況] cảnh huống 5. [景氣] cảnh khí 6. [景遇] cảnh ngộ 7. [景仰] cảnh ngưỡng 8. [景色] cảnh sắc 9. [景象] cảnh tượng 10. [景狀] cảnh trạng 11. [景致] cảnh trí 12. [景物] cảnh vật 13. [景雲] cảnh vân 14. [家景] gia cảnh 15. [光景] quang cảnh 16. [即景] tức cảnh 17. [勝景] thắng cảnh瘿 anh [癭]
Unicode 瘿 , tổng nét 16, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ying3 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癭.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như "ảnh (bệnh bướu cổ)" (gdhn)癭anh [瘿]
Unicode 癭 , tổng nét 22, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ying3, ba2 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bướu ở cổ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: Bất tri anh chi vi xú 不知癭之為醜 (Cảnh Ninh tự 景寧寺) Không biết bướu ở cổ là xấu.(Danh) Cục u trên cây◇Đỗ Phủ 杜甫: Trường ca xao liễu anh 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như "ảnh (bệnh bướu cổ)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ảnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 影 ảnh [影] Unicode 影 , tổng nét 15, bộ Sam 彡 (ý nghĩa bộ: Lông tóc dài).Phát âm: ying3 (Pinyin); jeng2 jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 影 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bóng◎Như: thụ ảnh 樹影 bóng cây◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh 忽見窗外池中照一人影 (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người◇Lí Bạch 李白: Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân 舉杯邀明月, 對影成三人 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.(Danh) Hình, hình tượng, bức tượng◎Như: nhiếp ảnh 攝影 chụp hình◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.(Động) Mô phỏng, rập theo◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.(Động) Ẩn nấp, che giấu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như hình ảnh (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [影戲] ảnh hí 2. [影響] ảnh hưởng 3. [影事] ảnh sự 4. [幻影] ảo ảnh, huyễn ảnh 5. [暗影] ám ảnh 6. [背影] bối ảnh 7. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong 8. [泡影] bào ảnh 9. [半影] bán ảnh 10. [杯弓蛇影] bôi cung xà ảnh 11. [顧影自憐] cố ảnh tự liên 12. [駒影] câu ảnh 13. [孤身隻影] cô thân chích ảnh 14. [隻影] chích ảnh 15. [人影] nhân ảnh景 cảnh, ảnh [景] Unicode 景 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jing3, ying3 (Pinyin); ging2 jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 景 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng mặt trời◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.(Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn◎Như: phong cảnh 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.(Danh) Tình huống, tình trạng◎Như: cảnh huống 景況 tình hình, vãn cảnh thê lương 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.(Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch◎Như: đệ nhất mạc đệ tam cảnh 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.(Danh) Họ Cảnh.(Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ◎Như: cảnh ngưỡng 景仰 ngưỡng vọng.(Tính) To lớn◎Như: dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.Một âm là ảnh(Danh) Hình ảnh§ Cũng như ảnh 影◇Thi Kinh 詩經: Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng.Dịch nghĩa Nôm là: cảnh, như cảnh quan; bối cảnh; phối cảnh (vhn)khảnh, như mảnh khảnh (btcn)kiểng, như chậu kiểng (btcn)ngoảnh, như ngoảnh lại (btcn)kẻng, như đánh kẻng, gõ kẻng (gdhn)ngảnh, như ngảnh lại (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [背景] bối cảnh 2. [八景] bát cảnh 3. [景行] cảnh hạnh 4. [景況] cảnh huống 5. [景氣] cảnh khí 6. [景遇] cảnh ngộ 7. [景仰] cảnh ngưỡng 8. [景色] cảnh sắc 9. [景象] cảnh tượng 10. [景狀] cảnh trạng 11. [景致] cảnh trí 12. [景物] cảnh vật 13. [景雲] cảnh vân 14. [家景] gia cảnh 15. [光景] quang cảnh 16. [即景] tức cảnh 17. [勝景] thắng cảnh瘿 anh [癭] Unicode 瘿 , tổng nét 16, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ying3 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 瘿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癭.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như ảnh (bệnh bướu cổ) (gdhn)癭 anh [瘿] Unicode 癭 , tổng nét 22, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ying3, ba2 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 癭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bướu ở cổ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: Bất tri anh chi vi xú 不知癭之為醜 (Cảnh Ninh tự 景寧寺) Không biết bướu ở cổ là xấu.(Danh) Cục u trên cây◇Đỗ Phủ 杜甫: Trường ca xao liễu anh 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.Dịch nghĩa Nôm là: ảnh, như ảnh (bệnh bướu cổ) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- sử thần từ Hán Việt là gì?
- các tận sở năng từ Hán Việt là gì?
- am luyện từ Hán Việt là gì?
- bị hạt hoài ngọc từ Hán Việt là gì?
- đoàn tọa từ Hán Việt là gì?
- cửu thiên từ Hán Việt là gì?
- điều động từ Hán Việt là gì?
- tại cứu từ Hán Việt là gì?
- bạch đàn từ Hán Việt là gì?
- tá đoan từ Hán Việt là gì?
- lôi đồng từ Hán Việt là gì?
- bổn năng từ Hán Việt là gì?
- cánh sinh từ Hán Việt là gì?
- cầu toàn trách bị từ Hán Việt là gì?
- tân nhân từ Hán Việt là gì?
- chỉ hoàn từ Hán Việt là gì?
- bàn cổ từ Hán Việt là gì?
- bào huynh đệ từ Hán Việt là gì?
- hợp pháp từ Hán Việt là gì?
- pháo binh từ Hán Việt là gì?
- khuông trợ từ Hán Việt là gì?
- cần kiệm từ Hán Việt là gì?
- biến loạn từ Hán Việt là gì?
- kích liệt từ Hán Việt là gì?
- cốt sấu như sài từ Hán Việt là gì?
- ngưỡng sự phủ súc từ Hán Việt là gì?
- áp đương từ Hán Việt là gì?
- bào huynh từ Hán Việt là gì?
- hưu tức từ Hán Việt là gì?
- ân nhi từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ ảnh Tiếng Hán
-
Tra Từ: ảnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: ảnh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ẢNH,ÁNH 映 Trang 27-Từ Điển Anh ...
-
Top 12 Chữ ảnh Hán Tự
-
Hướng Dẫn Tra Chữ Hán Trên Sách Bằng Cách Chụp ảnh Từ điện Thoại ...
-
Ảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
"Chữ Hán" - 6.379.352 Ảnh, Vector Và Hình Chụp Có Sẵn - Shutterstock
-
[kanji] Chữ Hán Tự : ẢNH 影 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Hướng Dẫn Tra Chữ Hán Trên Sách Bằng Cách Chụp ảnh Từ điện Thoại ...
-
Học Tiếng Trung Bằng Hình Ảnh - Hoa Văn SHZ
-
Top 13 Hình ảnh Chữ Hán 2022
-
TĐ Chữ Hán Trên App Store