Ảnh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Từ dẫn xuất
    • 1.7 Đại từ
      • 1.7.1 Đồng nghĩa
    • 1.8 Từ đảo chữ
    • 1.9 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tay Dọ Hiện/ẩn mục Tiếng Tay Dọ
    • 2.1 Đại từ nhân xưng
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  • (danh từ) Âm Hán-Việt của chữ Hán .
  • (đại từ) Từ viết gọn của anh + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰jŋ˧˩˧an˧˩˨an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˩a̰ʔjŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “ảnh”
  • 影: ảnh
  • 景: cảnh, ảnh

Phồn thể

[sửa]
  • 影: ảnh
  • 璟: cảnh, ảnh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 影: yếng, ảnh
  • 癭: ảnh, anh
  • 蝧: ảnh, anh
  • 瘿: ảnh

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • anh
  • ánh

Danh từ

[sửa]

ảnh

  1. (chủ yếu là Bắc Bộ) Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại. Tất cả qua đây chụp ảnh nào.
  2. (vật lý học) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính. Ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • điện ảnh
  • máy ảnh

Đại từ

[sửa]

ảnh

  1. (Nam Bộ) Anh ấy. Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • (người đàn ông có địa vị xã hội ngang bằng hoặc cao hơn một chút): anh ấy

Từ đảo chữ

[sửa]
  • nhả

Tham khảo

[sửa]
  • "ảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ảnh

  1. anh, bạn (từ nhân xưng ngôi thứ hai, gọi theo kiểu thân mật). ảnh tấng tổianh và tôi

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ảnh&oldid=2143697” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Tiếng Việt ở miền Bắc Việt Nam
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Đại từ
  • Đại từ tiếng Việt
  • Tiếng Việt ở miền Nam Việt Nam
  • Đại từ xưng hôtiếng Việt
  • Đại từ xưng hô ngôi thứ batiếng Việt
  • Vật lý học/Tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tay Dọ
  • Đại từ nhân xưng
  • Đại từ tiếng Tay Dọ
  • tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
  • Định nghĩa mục từ tiếng Tay Dọ có ví dụ cách sử dụng
Thể loại ẩn:
  • Danh từ tiếng Việt không có loại từ

Từ khóa » Chữ ảnh Tiếng Hán