Anh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Đại từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng K'Ho Hiện/ẩn mục Tiếng K'Ho
    • 2.1 Đại từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ajŋ˧˧an˧˥an˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ajŋ˧˥ajŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “anh”
  • 撄: anh, oanh
  • 甇: anh, trứu, oanh
  • 攖: anh, oanh
  • 璎: anh
  • 纓: anh
  • 媖: mô, anh
  • 霙: anh
  • 鸚: anh
  • 蘡: anh
  • 朠: anh
  • 嘤: anh
  • 鶧: anh
  • 缨: anh
  • 褮: huỳnh, anh, nại
  • 樱: anh
  • 嬰: anh
  • 蠳: anh
  • 瀴: anh
  • 嚶: anh
  • 瘿: anh
  • 偀: anh
  • 罃: anh, oanh
  • 罂: anh
  • 䑍: anh, yết, yến
  • 巊: anh
  • 柍: ương, anh
  • 罌: anh
  • 𤣎: anh
  • 煐: anh
  • 瓔: anh
  • 甖: anh
  • 瑛: anh
  • 䋝: anh
  • 蝧: anh
  • 鹦: anh
  • 癭: anh
  • 英: anh
  • 婴: anh
  • 櫻: anh
  • 韺: anh

Phồn thể

  • 攖: anh, oanh
  • 嚶: anh
  • 癭: anh
  • 罌: anh
  • 英: anh
  • 嬰: anh
  • 纓: anh
  • 瓔: anh
  • 甖: anh
  • 霙: anh
  • 瑛: anh
  • 鸚: anh
  • 櫻: anh

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 甖: anh
  • 纓: anh
  • 攖: anh
  • 霙: anh
  • 鸚: anh
  • 蘡: anh
  • 朠: anh
  • 嘤: anh
  • 鶧: anh
  • 缨: anh
  • 󰒭: anh
  • 鶯: oanh, anh
  • 樱: anh
  • 嬰: anh
  • 瀴: anh
  • 嚶: inh, anh, yêng
  • 莺: oanh, anh
  • 偀: anh
  • 罂: anh
  • 󰃋: anh
  • 巊: anh
  • 柍: ương, anh
  • 罌: anh
  • 煐: anh
  • 瓔: anh
  • 󰓖: anh
  • 瑛: anh
  • 蝧: ảnh, anh
  • 鹦: anh
  • 癭: ảnh, anh
  • 英: anh, yêng
  • 婴: anh
  • 櫻: anh
  • 韺: anh

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Anh
  • ảnh
  • ánh

Danh từ

anh

  1. Loài chim giống chim yến. Điều đâu lấy yến làm anh (Truyện Kiều)
  2. Người con trai do mẹ mình đẻ trước mình. Anh tôi hơn tôi mười tuổi
  3. Người con trai con vợ cả của cha mình. Anh ấy kém tuổi tôi, nhưng là con bà cả
  4. Người đàn ông đang tuổi thanh niên. Anh bộ đội.

Đại từ

anh

  1. Ngôi thứ nhất khi người đàn ông tự xưng với em mình, vợ mình, người yêu của mình, hoặc một người ít tuổi hơn mình. Em nói với mẹ là anh đi thi. Em cho con đi với anh. Anh thế là không yêu ai ngoài em. Em bé ơi, chỉ cho anh nhà ông chủ tịch nhé
  2. Ngôi thứ hai khi mình nói với anh ruột hay anh họ. Anh nhớ biên thư cho em nhé. Khi vợ nói với chồng:. Anh về sớm để đưa con đi học nhé. Khi một cô gái nói với người yêu:. Em mong thư của anh. Khi bố, mẹ hoặc người có tuổi trong họ nói với con trai, con rể hoặc một người đàn ông còn trẻ:. Anh đã lớn rồi phải làm gương cho các em. Khi nói với một người đàn ông chưa đứng tuổi hay một người huynh trưởng trong đoàn thể thanh niên:. Anh dạy cho em một bài quyền nhé. Anh công nhân ơi, anh sửa cho tôi cái máy này nhé
  3. Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông còn trẻ. Tôi đến thăm một người bạn vì anh ốm. Anh. Trỗi dũng cảm, mọi người kính phục anh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “anh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

anh

  1. tôi.

Tham khảo

  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=anh&oldid=2272863” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng K'Ho
  • Đại từ tiếng K'Ho
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục anh 25 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hán Việt Trong Tiếng Anh Là Gì