Người - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Đại từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
người

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ŋɨəj˧˧ŋɨəj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɨəj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠊛: người, ngài
  • 人: nhân, nhơn, người
  • 㝵: người, ngày
  • 𠊚: người, ngài

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nguôi
  • nguội
  • ngươi

Danh từ

người

  1. Động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động. Loài người. Mặt người dạ thú. (tục ngữ)
  2. Thân thể. Người cao, người thấp. Người đầy mụn nhọt.
  3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào. Người Việt Nam. Người Pháp.
  4. Kẻ khác mình. Của người phúc ta. (tục ngữ)
  5. Cá nhân có đạo đức tốt. Nuôi dạy con nên người.

Dịch

động vật cao cấp
  • Tiếng Anh: human, person
  • Tiếng Hy Lạp: άνθρωπος
  • Tiếng Tây Ban Nha: humano , persona gc
  • Tiếng Trung Quốc: 人 (nhân, rén)
thân thể
  • Tiếng Anh: body
  • Tiếng Tây Ban Nha: cuerpo

Đại từ

người

  1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình. Người ơi, người ở đừng về. (ca dao)
  2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính, thường viết hoa. Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “người”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=người&oldid=2274084” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục người 29 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hán Việt Trong Tiếng Anh Là Gì