Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]người
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩
ŋɨəj˧˧
ŋɨəj˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠊛: người, ngài
人: nhân, nhơn, người
㝵: người, ngày
𠊚: người, ngài
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nguôi
nguội
ngươi
Danh từ
người
Động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động. Loài người.Mặt người dạ thú. (tục ngữ)
Thân thể. Người cao, người thấp.Người đầy mụn nhọt.
Cá nhân thuộc quốc tịch nào. Người Việt Nam.Người Pháp.
Kẻ khác mình. Của người phúc ta. (tục ngữ)
Cá nhân có đạo đức tốt. Nuôi dạy con nên người.
Dịch
động vật cao cấp
Tiếng Anh: human, person
Tiếng Hy Lạp: άνθρωπος gđ
Tiếng Tây Ban Nha: humano gđ, persona gc
Tiếng Trung Quốc: 人 (nhân, rén)
thân thể
Tiếng Anh: body
Tiếng Tây Ban Nha: cuerpo gđ
Đại từ
người
Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình. Người ơi, người ở đừng về. (ca dao)
Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính, thường viết hoa. Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “người”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=người&oldid=2274084” Thể loại: