Áp Tải Là Gì, Nghĩa Của Từ Áp Tải | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Áp tải
  • Từ điển Việt - Việt
Áp tải

Động từ

đi theo để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển
áp tải lương thựcđi áp tải hàng

Xem thêm các từ khác

  • Áp điện

    Danh từ hiện tượng xuất hiện các điện tích trên mặt một số tinh thể khi bị nén hoặc kéo căng.
  • Áp điệu

    Động từ (Từ cũ) như áp giải \"Tú bà tốc thẳng đến nơi, Hầm hầm áp điệu một hơi lại nhà.\" (TKiều)
  • Áp đảo

    Động từ dùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa tấn công áp đảo đối...
  • Áp đặt

    Động từ đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận áp đặt chế độ bảo hộ
  • Át

    Động từ làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn mắng át đi \"Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm...
  • Át-mốt-phe

    Danh từ xem atmosphere
  • Át chủ bài

    Danh từ (Khẩu ngữ) con bài có giá trị cao nhất trong ván bài tú lơ khơ; thường dùng để chỉ người, vật có vai trò quyết...
  • Áy náy

    Động từ cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn áy náy vì không giúp được bạn \"Bà...
  • Âm binh

    Danh từ lính dưới âm phủ, theo quan niệm của người xưa.
  • Âm bản

    Danh từ ảnh, phim chụp hay quay trên đó những chỗ sáng ứng với những chỗ tối trong thực tế, và ngược lại; phân biệt...
  • Âm bội

    Danh từ âm phụ của một âm cơ bản do hiện tượng cộng hưởng tạo nên.
  • Âm chủ

    Danh từ bậc thứ nhất của một gam, đồng thời làm tên gọi cho gam ấy.
  • Âm cung

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung điện dưới âm phủ, nơi linh hồn người chết được đưa đến đó, theo mê tín. Đồng...
  • Âm công

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như âm đức \"Một niềm vì nước, vì dân, Âm công cất một đồng cân đã già?\" (TKiều)
  • Âm cơ bản

    Danh từ thành phần có tần số thấp nhất của một sóng âm.
  • Âm cực dương hồi

    khí âm đã đến cùng cực thì khí dương trở lại, vận đen đến cùng cực thì sẽ lại đến vận đỏ \"Đời người đến...
  • Âm dương lịch

    Danh từ lịch tính thời gian theo sự chuyển động của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất (tính tháng theo âm lịch), và cũng có...
  • Âm hưởng

    Danh từ (Ít dùng) tiếng vang. âm thanh, nói về mặt hiệu quả tác động đối với cảm xúc của con người âm hưởng của...
  • Âm học

    Danh từ ngành vật lí nghiên cứu về âm thanh.
  • Âm hồn

    Danh từ hồn người chết.
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Hàng áp Tải Là Gì