APACHE II - HSCC
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
- Mới cập nhật..
- Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấpChỉ định tiêu sợi huyết cho cửa sổ thời gian 0 - 4.5 giờCông cụ, thang điểm cập nhật: 13/12/2024
- Lấy huyết khối bằng dụng cụ trong đột quỵ thiếu máu nãoCan thiệp nội mạch lấy huyết khối trong 24 giờThần kinh cập nhật: 12/12/2024
- Chỉ định lọc máuChỉ định liệu pháp thay thế thận (RRT)Công cụ, thang điểm cập nhật: 11/12/2024
- Phân độ AVM theo Spetzler-MartinĐể đánh giá độ khó của phẫu thuật dị dạng động – tĩnh mạch (arteriovenous malformation – AVM) nãoCông cụ, thang điểm cập nhật: 6/12/2024
- Sa sút trí tuệ nguyên nhân mạch máuVascular dementiaThần kinh cập nhật: 5/12/2024
- TRiP(cast) ScoreDự đoán nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch(VTE) ở bệnh nhân bị chấn thương chi dưới sau khi bó bột cố địnhCông cụ, thang điểm cập nhật: 5/12/2024
- Kiểm tra trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)Mini Mental State Examination (MMSE)Công cụ, thang điểm cập nhật: 1/12/2024
- PSI mức độ nặng của viêm phổi cộng đồng ở người lớnThang điểm được khuyến cáo sử dụngCông cụ, thang điểm cập nhật: 1/12/2024
- CURB-65Chỉ định nhập viện cho viêm phổi cộng đồngCông cụ, thang điểm cập nhật: 1/12/2024
- Huyết khối tĩnh mạch não (BYT 2024)Cerebral Venous Thrombosis (CVT)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
- ISCVT-RSCerebral Vein and Dural Sinus Thrombosis - Risk ScoreCông cụ, thang điểm cập nhật: 26/11/2024
- Phình động mạch não chưa vỡ (BYT 2024)Unruptured Intracranial Aneurysms (UIAs)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
APACHE II
Phân loại mức độ nặng của bệnh và tiên lượng tử vong. cập nhật: 8/1/2021 Chia sẻ ×Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODEĐóng
Tiêu chí | Điểm | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ(º C) | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 41 º C (4 điểm) 39 - 40.1 º C (3 điểm) 38.5 - 38.9 º C (1 điểm) 36 - 38.4 º C (0 điểm) 34 - 35.9 º C (1 điểm) 32 - 33.9 º C (2 điểm) 30 - 31.9 º C (3 điểm) ≤ 29.9 º C (4 điểm) | |||||||||||||||||||
MAP Huyết áp động mạch trung bình (mmHg) | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 160 mmHg (4 điểm) 130 - 159 mmHg (3 điểm) 110 - 129 mmHg (2 điểm) 70 - 109 (0 điểm) 50 - 59 mmHg (2 điểm) ≤ 49 mmHg (4 điểm) | |||||||||||||||||||
HR Nhịp tim (nhịp/ phút) | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 180 nhịp/ phút (4 điểm) 140 - 179 nhịp/ phút (3 điểm) 110 - 139 nhịp/ phút (2 điểm) 70 - 109 nhịp/ phút (0 điểm) 55 - 69 nhịp/ phút (2 điểm) 40 - 54 nhịp/ phút (3 điểm) ≤ 39 nhịp/ phút (4 điểm) | |||||||||||||||||||
RR Nhịp thở (nhịp/ phút) | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 50 nhịp/ phút (4 điểm) 35 - 49 nhịp/ phút (3 điểm) 25 - 34 nhịp/ phút (1 điểm) 12 - 24 nhịp/ phút (0 điểm) 10 - 11 nhịp/ phút (1 điểm) 6 - 9 nhịp/ phút (2 điểm) ≤ 5 nhịp/ phút (4 điểm) | |||||||||||||||||||
Oxy hóa máu Nếu FiO2 ≥ 0.5 thì tính AaDO2, ngược lại tính PaO2 | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) AaDO2 ≥ 500 & FiO2 ≥ 0.5 (4 điểm) AaDO2: 350 - 499 & FiO2 ≥ 0.5 (3 điểm) AaDO2: 200 - 349 & FiO2 ≥ 0.5 (2 điểm) AaDO2 < 200 & FiO2 ≥ 0.5 (0 điểm) PaO2 > 70 & FiO2 < 0.5 (0 điểm) PaO2: 61 - 70 & FiO2 < 0.5 (1 điểm) PaO2: 55 - 60 & FiO2 < 0.5 (3 điểm) PaO2 < 55& FiO2 < 0.5 (4 điểm) | |||||||||||||||||||
pH hoặc HCO3 pH trong khí máu động mạch hoặc HCO3 trong máu tĩnh mạch | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) pH ≥ 7.7 (4 điểm) pH: 7.60 - 7.69 (3 điểm) pH: 7.50 - 7.59 (1 điểm) pH: 7.33 - 7.49 (0 điểm) pH: 7.25 - 7.32 (2 điểm) pH: 7.15-7.24 (3 điểm) pH < 7.15 (4 điểm) HCO3: ≥ 52 mmol/L (4 điểm) HCO3: 41 - 51.9 mmol/L (3 điểm) HCO3: 32 - 40.9 mmol/L (1 điểm) HCO3: 22 - 31.9 mmol/L (0 điểm) HCO3: 18 - 21.9 mmol/L (2 điểm) HCO3: 15 - 17.9 mmol/L (3 điểm) HCO3: < 15 mmol/L (4 điểm) | |||||||||||||||||||
Na+ máu mmol/L | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 180 mmol/L (4 điểm) 160-179 mmol/L (3 điểm) 155-159 mmol/L (2 điểm) 150-154 mmol/L (1 điểm) 130-149 mmol/L (0 điểm) 120-129 mmol/L (2 điểm) 111-119 mmol/L (3 điểm) < 111 mmol/L (4 điểm) | |||||||||||||||||||
K+ máu mmol/L | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) ≥ 7.0 mmol/L (4 điểm) 6.0-6.9 mmol/L (3 điểm) 5.5-5.9 mmol/L (1 điểm) 3.5-5.4 mmol/L (0 điểm) 3-3.4 mmol/L (1 điểm) 2.5-2.9 mmol/L (2 điểm) < 2.5 mmol/L (4 điểm) | |||||||||||||||||||
Creatinin máu mg/dL ( hoặc μmol/L) STC(suy thận cấp), STM(suy thận mạn) | |||||||||||||||||||
Lựa chọn (0 điểm) STC ≥ 3.5mg/dL (hoặc ≥309μmol/L) (8 điểm) STC 2.0-3.4mg/dL(hoặc 177-301μmol/L) (6 điểm) STC 1.5-1.9mg/dL(hoặc 133-168μmol/L) (4 điểm) STC 0.6-1.4mg/dL(hoặc 53-124μmol/L) (0 điểm) STC < 0.6mg/dL(hoặc < 52 μmol/L) (4 điểm) STM ≥ 3.5mg/dL(hoặc ≥309μmol/L) (4 điểm) STM 2.0-3.4mg/dL(hoặc 177-301μmol/L) (3 điểm) STM 1.5-1.9mg/dL(hoặc 133-168μmol/L) (2 điểm) STM 0.6-1.4mg/dL(hoặc 53-124μmol/L) (0 điểm) STM < 0.6mg/dL(hoặc 40mmHg, lệ thuộc máy thở,..) Thận: lọc thận mạn Suy giảm miễn dịch: Bệnh nhân đã nhận được liệu pháp ức chế khả năng chống nhiễm trùng như: ức chế miễn dịch, hóa trị, xạ trị, dùng steroid liều cao hoặc dài hạn, hoặc có một căn bệnh giảm đề kháng với sự nhiễm bệnh ví dụ như: bệnh bạch cầu, u lympho, AIDS.
DANH MỤCBố cục nội dung❝ICU & ED chuyển đổi số !❞ Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×Chia sẻPhiên bản miễn phí Phiên bản VIPĐóng Từ khóa » Tiêu Chuẩn Apache Ii
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu |