Átmốtphe Tiêu Chuẩn: đơn Vị đo áp Suất - Du Học Trung Quốc

Átmốtphe Tiêu Chuẩn: đơn vị đo áp suất

Átmốtphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

By Wiki Team (Vietnamese)Wiki ᐳ Átmốtphe Tiêu Chuẩn

1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s². Tuy không là đơn vị SI nhưng átmốtphe tiêu chuẩn vẫn là đơn vị hữu ích bởi đơn vị pascal quá nhỏ và bất tiện.

Ngày xưa ở châu Âu còn có đơn vị átmốtphe kỹ thuật (ký hiệu: at), được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét; 1 at = 98 066,5 Pa (giá trị chính xác).

Mục lụcShow / Hide
  • Lịch sử Átmốtphe Tiêu Chuẩn
  • Giá trị chuyển đổi tương đương Átmốtphe Tiêu Chuẩn
  • Ứng dụng khác Átmốtphe Tiêu Chuẩn
  • Bảng đối chiếu Átmốtphe Tiêu Chuẩn
  • Xem thêm
  • Ghi chú
  • Tham khảo

Lịch sử Átmốtphe Tiêu Chuẩn

Năm 1954, Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 đã thông qua átmốtphe tiêu chuẩn và xác nhận định nghĩa 1 átmốtphe tiêu chuẩn bằng 1 013 250 dyne/m². Giá trị này đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình tại vĩ độ của Paris (Pháp), nói rộng ra là đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình của nhiều quốc gia công nghiệp có cùng vĩ độ với Paris.

Trong hóa học, nguyên thủy khái niệm "Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn" (STP) được định nghĩa là nhiệt độ tham chiếu 0 độ C (273,15 độ K) và áp suất 101,325 kPa (1 atm). Tuy nhiên vào năm 1982, IUPAC khuyến nghị nên định nghĩa "áp suất tiêu chuẩn" chính xác bằng 100 kPa (1 bar).

Giá trị chuyển đổi tương đương Átmốtphe Tiêu Chuẩn

Áp suất 1 atm có thể được diễn đạt:

    ≡ 1,01325 bar ≡ 101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa) ≡ 1013,25 millibar (mbar hoặc mb) ≡ 760 Torr ≈ 760,001 mm-Hg, 0 °C ≈ 29,9213 in-Hg, 0 °C ≈ 1,033 227 452 799 886 kgf/cm² ≈ 1,033 227 452 799 886 átmốtphe kỹ thuật ≈ 1033,227 452 799 886 cmH2O, 4 °C ≈ 406,782 461 732 2385 inH2O, 4 °C ≈ 14,695 948 775 5134 pound lực trên inch vuông (psi) ≈ 2116,216 623 673 94 pound lực trên foot vuông (psf)

Ứng dụng khác Átmốtphe Tiêu Chuẩn

Những người thích môn thể thao lặn biển hay dùng từ átmốtphe và "atm" khi đề cập đến các giá trị áp suất trong tương quan so sánh với áp suất khí quyển bình quân tại mực nước biển (1,013 bar). Ví dụ áp suất riêng phần của khí oxy thường được xác định từ không khí tại mực nước biển, vì thế mà áp suất đó có đơn vị là átmốtphe.

Bảng đối chiếu Átmốtphe Tiêu Chuẩn

Đơn vị áp suất
  • x
  • t
  • s
Pascal(Pa) Bar(bar) Atmosphere kỹ thuật(at) Atmosphere(atm) Torr(Torr) Pound trên inch vuông(psi)
1 Pa ≡ 1 N/m2 10−5 1,0197×10−5 9,8692×10−6 7,5006×10−3 145,04×10−6
1 bar 100000 ≡ 106 dyne/cm2 1,0197 0,98692 750,06 14,504
1 at 98.066,5 0,980665 ≡ 1 kgf/cm2 0,96784 735,56 14,223
1 atm 101.325 1,01325 1,0332 ≡ 1 atm 760 14,696
1 torr 133,322 1,3332×10−3 1,3595×10−3 1,3158×10−3 ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg 19,337×10−3
1 psi 6.894,76 68,948×10−3 70,307×10−3 68,046×10−3 51,715 ≡ 1 lbf/in2

Ví dụ:  1 Pa = 1 N/m2  = 10−5 bar  = 10,197×10−6 at  = 9,8692×10−6 atm, vân vân. Ghi chú:  mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).

Xem thêm

  • Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
  • Áp suất khí quyển
  • Bar (đơn vị)

Ghi chú

Tham khảo

This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Átmốtphe tiêu chuẩn, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses. ®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.

Tags:

Lịch sử Átmốtphe Tiêu ChuẩnGiá trị chuyển đổi tương đương Átmốtphe Tiêu ChuẩnỨng dụng khác Átmốtphe Tiêu ChuẩnBảng đối chiếu Átmốtphe Tiêu ChuẩnÁtmốtphe Tiêu ChuẩnGia tốcHội nghị toàn thể về Cân đoMét vuôngPascal (đơn vị)SIThủy ngânTiếng AnhTorrÁp suất

Chủ đề liên quan

  • Arsenic

    Nguyên tố hóa học có kí hiệu As và số nguyên tử 33

  • Hội Nghị Toàn Thể Về Cân Đo

    Tổ chức quốc tế

  • Mét Nước Biển

  • Thể Tích Mol

  • Átmốtphe Kỹ Thuật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Liếm âm hộTinh hán xán lạnLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhThiên Bình (chiêm tinh)IcelandDanh sách tập phim Fairy TailDấu chấmĐất hiếmHán Cao TổLiên bang Đông DươngNhà có 5 nàng dâuCaliforniaHãng hàng không Quốc gia Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Khánh PhươngĐồng (đơn vị tiền tệ)Hoàng Xuân SínhTruyện KiềuThiệu TrịHiệu ứng nhà kínhĐại học HarvardCơ thể ngườiDanh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu ngườiQuan VũNgười thầy y đứcTrần Sỹ ThanhĐinh Văn NơiTổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt NamVạn Lý Trường ThànhNhà MinhRap Việt (mùa 1)Trường Đại học Thương mạiNguyễn TuânYouTubeQuang TrungVũ Hồng VănUSS Ronald ReaganTrần Thái TôngNguyễn Văn Sơn (cảnh sát biển)Số hữu tỉTrận Thành cổ Quảng TrịTây du ký (phim truyền hình 1986)Gia KhánhNguyễn Thanh Sơn (nhà ngoại giao)Mao Trạch ĐôngCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Đảng Cộng sản Việt NamSon Heung-minPolyethylen terephthalatRobloxMười hai vị thần trên đỉnh OlympusChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Đối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Quân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamTổng thống Hàn QuốcQuảng NamTiêu ChiếnMa Kết (chiêm tinh)ZeusĐại dịch COVID-19 tại Việt NamTrần Hưng ĐạoMalaysiaFairy TailGrigori Yefimovich RasputinĐội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt NamLý Thường KiệtTưởng Giới ThạchJoe BidenĐạo Cao ĐàiBelarusQuân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt NamTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCDiên Hi công lượcAnh ThưTân khu Hùng AnMonkey D. LuffyCục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)Nam Định🡆 More

Từ khóa » đơn Vị áp Suất Atm