Tổng Hợp Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến & Cách Quy đổi Các
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị Pa là gì?
Pa là viết tắt của Pascal - một đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI), nó được đặt theo tên một nhà toán học và vật lý người Pháp - Blaise Pascal.
Một pascal là áp suất tác dụng bởi một lực có độ lớn một newton vuông góc lên một diện tích một mét vuông (1 Pa = 1 N/m²)
Đơn vị kPa là gì?
Kilopascal ( kPa ) là một đơn vị đo áp suất trong đó 1 Kpa = 1000 Pa thay vì viết 1000 Pa thì ta đổi sang đơn vị sang Kpa và viết thành 1 Kpa. Ngoài kPa còn có đơn vị mPa, tương ứng 1 mPa = 1.000.000 Pa.
Đơn vị mPa là gì?
Mpa (Mega Pascal) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI) được sử dụng phổ biến trong công nghiệp. Mpa là đơn vị cũng được quy đổi từ đơn vị Pa và có giá trị lớn hơn rất nhiều để dùng trong các thiết bị đo áp suất.
Các đơn vị Pa, MPa, KPa được sử dụng phổ biến ở các quốc gia châu Á; trong khí đó ở các nước chất Âu thường hay dùng các đơn vị Psi, Kpsi hay đơn vị Bar, kg/cm2.
Cách đổi Pa:
1 Mpa = 1 000 Kpa = 1 000 000 Pa
Đơn vị Bar
Bar là một đơn vị đo lường áp suất nhưng không thuộc đơn vị đo của hệ thống đơn vị quốc tế (SI), mà được công bố bởi nhà khí tượng học người Na Uy - Vilhelm Bjerknes (người đã tìm ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại).
Cách đổi đơn vị Bar: 1 Bar = 100 000 Pa
1 Mbar = 1 000 Kbar = 1 000 000 Bar
Đơn vị Psi
Psi là viết tắt của Pounds per square inch. PSI thường được sử dụng để đo áp suất của khí (áp suất khí nén) hoặc áp suất của chất lỏng (áp suất thủy lực).
Cách đổi PSI sang Bar: 1 Psi = 0.0689 Bar
Đơn vị atm
Atmotphe ký hiệu: atm là đơn vị đo áp suất không nằm trong hệ thống đơn vị đo lường quốc tế SI, nó đã được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua.
Đơn vị tính 1 atm bằng với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C dưới gia tốc trọng trường g=9,80665 m/s².
Quy đổi đơn vị đo áp suất Atm: 1 atm = 101325 Pa và 1 atm = 1 bar.
Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất Pa, PSI, Bar
Các quốc gia trong các khu vực khác nhau thường sử dụng các đơn vị đo áp suất khác nhau. Do đó để thuận tiện trong quá trình tính toán hay giúp bạn có thể dễ dàng hình dung được các chỉ số liên quan đến áp suất, PHUTIN xin tổng hợp lại bảng quy đổi áp suất sau:
Theo bảng quy đổi, cột dọc là đơn vị cần quy đổi, hàng ngang là giá trị quy đổi từ 1 đơn vị cần quy đổi. Ví dụ:
1 Pa = 0.001 Kpa
1 Pa = 0.000001 Mpa
1 Pa = 0.00001 Bar
1 Bar = 1 000 Pa
Từ khóa » đơn Vị áp Suất Atm
-
Átmốtphe Tiêu Chuẩn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng Của Chúng
-
Bản Mẫu:Đơn Vị áp Suất – Wikipedia Tiếng Việt
-
Atm Là Đơn Vị Gì? Quy Đổi 1atm Bằng Bao Nhiêu Pa, Mmhg, Bar
-
Đơn Vị đo áp Suất Là Gì ? Bảng Quy đổi Giữa Các đơn Vị đo
-
Quy Đổi Các Đơn Vị Đo Áp Suất | Bar Psi Atm Kpa Kg/cm2 MmH2O
-
Bảng Chuyển đổi đơn Vị đo áp Suất - Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn
-
Đổi đơn Vị áp Suất: Atm Psi Bar MmHg Pa Mpa
-
Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất - Chuẩn Nhất - Kim Thiên Phú
-
Các đơn Vị đo áp Suất Là Gì (Psi) Công Thức Tính Chi Tiết - TKTech
-
Tổng Hợp Các đơn Vị đo áp Suất Thông Dụng - Thư Viện Khoa Học
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Átmốtphe Tiêu Chuẩn: đơn Vị đo áp Suất - Du Học Trung Quốc
-
Các đơn Vị đo áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa - Kg/cm2 - Atm