Đổi đơn Vị áp Suất: Atm Psi Bar MmHg Pa Mpa

Mục lục

  • 1. Đơn vị áp suất là gì?
  • 2. Cách đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa
    • 2.1. Chuyển đổi đơn vị áp suất Bar
    • 2.2. Chuyển đổi đơn vị áp suất Psi
    • 2.3. Chuyển đổi đơn vị áp suất Mpa

1. Đơn vị áp suất là gì?

Đơn vị áp suất là một loại đơn vị đo được sử dụng trong các thiết bị đo áp suất như đồng hồ đo áp, thiết bị cảm biến, bộ cảm, bộ áp suất với đa dạng đơn vị đo như atm Psi Bar mmHg Pa Mpa. Đơn vị đo áp suất giúp người sử dụng thiết bị, sản phẩm nắm bắt được mức áp suất bên trong hệ thống, thiết bị để có thể dễ dàng lựa chọn được loại thiết bị đo áp sử dụng phù hợp cho hệ thống của mình nhất.

doi_don_vi_ap_suat_atm_psi_bar_mmhg_pa_mpa

2. Cách đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa

2.1. Chuyển đổi đơn vị áp suất Bar

Đơn vị Bar là đơn vị được sử dụng trong rất nhiều thiết bị đo áp suất, được dùng phổ biển để áp suất trong các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp dân sinh,... Đơn vị bar bắt nguồn từ Châu âu và được dùng như một đơn vị phổ biển và rộng rãi sử dụng trên thế giới thường có trong các đồng hồ đo áp suất, thiết bị cảm biến, thiết áp suất, van áp,...

Đơn vị Bar có thể quy đổi thành các đơn vị khác như mbar, atm, Mpa, Ksi, Kpa, kg/cm2,...

Quy đổi đơn vị bar sang các đơn vị khác:

  • 1 bar = 1000 mbar
  • 1 bar = 0.0145 Ksi
  • 1 bar = 750 Torr
  • 1 bar = 0.99 atm
  • 1 bar = 0.1 Mpa
  • 1 bar = 401.5 inH2O
  • 1 bar = 100 Kpa
  • 1 bar = 100000 Pa
  • 1 bar = 10.19 mH2O
  • 1 bar = 1.02 kg/cm²
  • 1 bar = 10197.16 kg/m²
  • 1 bar = 0.99 atm
  • 1 bar = 14.5 psi
  • 1 bar = 750 mmHg
don_vi_do_ap_suat

2.2. Chuyển đổi đơn vị áp suất Psi

PSI tên chính xác là Poundper Square Inch là một đơn vị áp suất có nguồn gốc tại Bắc Mỹ và thường được ký hiệu tại các sản phẩm đồng hồ đo áp suất, thiết bị đo áp lực,... Đơn vị PSI là đơn vị thược tiêu chuẩn Mỹ và được quy đổi sang các đơn vị khác như:

  • 1 Psi = 5.17 cmHg
  • 1 Psi = 6894 Pa
  • 1 Psi = 6,84 kN/m2
  • 1 Psi = 70.3 cmH2O
  • 1 Psi = 0.070 kg/cm2
  • 1 Psi = 6.894 Kpa
  • 1 Psi = 68.94 mmbar
  • 1 Psi = 0.0680 At
  • 1 Psi = 0.0689 Bar
  • 1 Psi = 0.006 Mpa

2.3. Chuyển đổi đơn vị áp suất Mpa

Mpa viết tắt của Mega Pascal là đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Á sử dụng trong hệ đo lường quốc tế(SI), đây là đơn vị được đặt theo tên nhà toán học vật lý Pháp: Blaise Pascal. Mpa có nguồn gốc từ Nhật Bản sau đấy được sử dụng tại Hàn Quốc rồi đến Trung Quốc và đến các nước khác tại Châu âu.

  • 1 Mpa = 10 Bar
  • 1 Mpa = 750 cmHg
  • 1 Mpa = 145 Psi
  • 1 Mpa = 9.8 At
  • 1 Mpa = 1000 Kpa
  • 1 Mpa = 10000 mbar
  • 1 Mpa = 10197 cmH2O
  • 1 Mpa = 7500 mmHg
  • 1 Mpa = 1000000 Pa
  • 1 Mpa = 10.19 kg/cm2
bang_kich_co_do_don_vi_ap

Và nhiều đơn vị khác có thể quy đổi như mbar, atm, Kpa, kg/cm2,...

Ngoài ra, cũng có thể quy đổi đơn vị áp suất thông qua các app trên di động, máy tính hoặc có thể sử dụng google để chuyển đổi các đơn vị áp suất để đổi thành các đơn vị áp suất theo mong muốn của quý khách hàng.

B1: Truy cập trình duyệt internet như chorm, cốc cốc

B2: Tìm kiếm trên google hoặc trình duyệt

B3: Nhập “số ” + “đơn vị áp suất” + ”to ” + ” đơn vị áp suất chuyển “

B4: Xem kết quả hiển thị hiện trên các trang đầu.

Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toàn bộ bài viết đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa. Mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp đến tất cả quý khách hàng những kiến thức bổ ích nhất để quý khách hàng có thể ứng dụng để quy đổi các đơn vị đo áp suất sang các đơn vị mà mình mong muốn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá về các sản phẩm van công nghiệp ngay bạn nhé.

Nguồn: vanhanoi.com

Từ khóa » đơn Vị áp Suất Atm