Axit Photphorơ – H3PO3 - Hacheco

Axit photphorơ – H3PO3 (muối kiềm loại kiềm còn được gọi là Phosphite – H2PO3-; Phi). Nó được đưa vào sản xuất phân bón như một yếu tố chống lại các nhân tố gây bệnh cho cây từ đó thúc đẩy sinh trưởng và chất lượng cây trồng.

Mô tả:

Axit photphorơ – H3PO3 (muối kiềm loại kiềm còn được gọi là Phosphite – H2PO3-; Phi) là axit 2 nấc (không phải 3 nấc như công thức), sẵn sàng giải phóng 2 proton và là chất trung gian của quá trình điều chế các hợp chất photpho khác.Hợp chất này bao gồm một liên kết P-H trực tiếp (không có tính chất axit) và chỉ có 2 liên kết H với Oxy (tính axit). Cấu trúc thực sự của hợp chất này cần được viết đúng là (HO)2HPO. Do vậy mà nó hình thành 2 loại muối, một loạichứa ion dihydro photphite H2PO3- và một loại chứa ion Hydro photphite – HPO32- .

Đặc điểm và Thông số kĩ thuật của Axit photphorơ:

Đặc điểm – Tính chất
DạngTinh thể màu trắng
Nhiệt độ nóng chảy73.6°C
Nhiệt độ sôi200°C
Độ hòa tan3100g/L
Thông số kĩ thuật
Độ tinh khiết≥ 98%
P2O5≥85%
Fe≥0.005%
PO4≤0.6%
SO4≤0.008%
Cl≤0.01%
pH6-7

Ứng dụng chính của Axit photphorơ:

Trong nông nghiệp:–     Mặc dù được thẩm thấu tốt khi phun vào lá, Axit photphorơ KHÔNG được sử dụng như nguồn cung cấp dinh dưỡng P trực tiếp cho sự phát triển của cây trồng, thay vào đó nó được đưa vào sản xuất phân bón như một yếu tố chống lại các nhân tố gây bệnh cho cây từ đó thúc đẩy sinh trưởng và chất lượng cây trồng. Axit photphorơ kết hợp các kim loại kiềm tạo thành muối photphite (Phi). Phi phản ứng với ethanol tạo thành ethyl-photphate ngăn chặn các bệnh cho cây trồng gây ra bởi một số loại nấm gây bệnh, ví dụ như bệnh rệp vừng ở khoai tây (do P.infestans). Cây trồng được bón bổ sung Phi cũng có sức kháng vi rút cao hơn thông thường.–     Photphite cũng có thể được oxi hóa thành Photphate (Pi) là nguồn cung cấp P cho cây trồng tuy nhiên quá trình này diễn ra rất chậm và chi phí đắt nên không có giá trị kinh tế về mặt cung cấp Photpho (lân) cho cây

Ứng dụng khác của Axit photphorơ:

–   Công nghiệp hóa chất: dùng là chất khử hóa trị nhờ đặc tính oxi hóa dễ dàng thành axit photphoric–    Sản xuất chất dẻo, nhựa: dùng làm chất ổn định và tác nhân chelate–    Làm dung môi cho sơn–    Chất làm giảm cháy trên sợi tơ–    Làm sạch và sáng kính

Từ khóa » Tính Chất H3po3