H3PO3 - Axit Phosphonic - Chất Hoá Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Chất hoá học
- H3PO3 - Axit phosphonic - Chất hoá học
H3PO3 - Axit phosphonic. Phân tử khối 81.9958g/mol. Tên tiếng anh phosphorous acid Axit phosphonic là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng hoặc...
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về chất hoá học H3PO3
-
Ứng dụng trong thực tế của H3PO3
-
Một số hình ảnh khác về H3PO3
Chất hoá học H3PO3 (Axit phosphonic)
Axit phosphonic là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng hoặc dung dịch của chất rắn, tan hoàn toàn trong nước. Tiếp xúc có thể gây...
Thông tin chi tiết về chất hoá học H3PO3
Axit phosphonic phosphorous acidTính chất vật lý
- Nguyên tử khối: 81.9958
- Khối lượng riêng (kg/m3): 1.651
- Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
- Màu sắc: chưa cập nhật
Tính chất hoá học
- Độ âm điện: chưa cập nhật
- Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật
Ứng dụng trong thực tế của H3PO3
Trong nông nghiệp được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất phân bón: thần dược tăng lực, phát triển nhanh chóng, khả năng kháng bệnh cao, thu hoạch năng suất cao.
Trong công nghiệp hóa chất: dùng là chất khử hóa trị nhờ đặc tính oxi hóa dễ dàng thành axit photphoric
Sản xuất chất dẻo, nhựa: dùng làm chất ổn định và tác nhân chelate
Làm dung môi cho sơn
Chất làm giảm cháy trên sợi tơ
Làm sạch và sáng kính
Một số hình ảnh khác về H3PO3
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế H3PO3
3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ P2O3 Tên gọi: Photpho trioxit
Nguyên tử khối: 109.94572 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 173.1°C
Nhiệt độ nóng chảy: 24°C
→ 2 H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 6 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ P4O6 Tên gọi: Phospho trioxit
Nguyên tử khối: 219.8914
Nhiệt độ sôi: 173.1°C
Nhiệt độ nóng chảy: 23.8°C
→ 2 PCl3 Tên gọi: Photpho (III) clorua
Nguyên tử khối: 137.3328
Nhiệt độ sôi: 76.1°C
Nhiệt độ nóng chảy: -93.6°C
+ 2 H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 3 C2H5OH Tên gọi: rượu etylic
Nguyên tử khối: 46.0684
Nhiệt độ sôi: 78.37°C
Nhiệt độ nóng chảy: -114°C
+ PCl3 Tên gọi: Photpho (III) clorua
Nguyên tử khối: 137.3328
Nhiệt độ sôi: 76.1°C
Nhiệt độ nóng chảy: -93.6°C
→ H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
+ 3 C2H5Cl Tên gọi: Cloroetan
Nguyên tử khối: 64.5141
Nhiệt độ sôi: 12.3°C
Nhiệt độ nóng chảy: -139°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H3PO3Các phương trình có H3PO3 tham gia phản ứng
2 H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ H4P2O5 Tên gọi: Axit Pyrophotphorơ
Nguyên tử khối: 145.9763
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
100
Áp suất
vacuum
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
+ Na2HPO3 Tên gọi: Natri hidro phosphit
Nguyên tử khối: 125.95944 ± 0.00097
→ 2 NaH2PO3 Tên gọi: Natri dihidro phosphit
Nguyên tử khối: 103.9776
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ H3PO3 Tên gọi: Axit phosphonic
Nguyên tử khối: 81.9958
Nhiệt độ sôi: 200°C
Nhiệt độ nóng chảy: 73.6°C
→ 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ Na2HPO3 Tên gọi: Natri hidro phosphit
Nguyên tử khối: 125.95944 ± 0.00097
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình có H3PO3 tham gia phản ứngMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
NbCl5 và [PCl4][NbCl4]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Niobi(V) clorua và chất Tetraclorophotphonium-tetracloroniobat
Xem thêm[PCl4][NbCl6] và Na2[Cr(CO)5]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Tetraclorophotphonium-hexacloroniobat và chất Natri pentacacbonylcromat
Xem thêmCu2[Fe(CN)6] và H4[Fe(CN)6]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Copper ferrocyanide và chất Hexacyanoferrous acid
Xem thêm[Cu(NH3)2]2SO4 và [Cu(NH3)4]SO4.H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Diamminecopper(I) sulfate và chất Tetraamminecopper(II) sulfate monohydrate
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 30/11/2024
Từ khóa » Tính Chất H3po3
-
Axit Phosphorơ – H3po3 Là Gì? Nơi Mua Hóa Chất H3po3 Tại Tp Hồ Chí ...
-
H3PO3 Là Gì? Tính Chất Lý Hóa, Ứng Dụng, Cách điều Chế & Nơi Mua ...
-
Công Thức, Tính Chất, Rủi Ro Và Công Dụng Của Axit Photpho (H3PO3)
-
Axit Photphorơ – H3PO3 - Hacheco
-
Axit Phosphorơ - H3po3 Là Gì? Nơi Mua Hóa Chất H3po3 Tại Tp Hồ Chí ...
-
Acid Phosphorơ – Wikipedia Tiếng Việt
-
H3PO2: Axit Hypophotphorơ Là Axit Yếu 1 Nấc. Chú ý: Nguyên Tử H ...
-
Phosphorous Acid (h3po3) 98% – Axit Photphoro – Siêu Lân
-
Thông Tin Cụ Thể Về H3PO3 (Axit Phosphonic) - Chất Hóa Học
-
ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TẠO TỚI TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
Axit Photphorơ – H3PO3 98% - Hóa Chất Hiệp Phát
-
Công Thức Cấu Tạo Của H3po3
-
Lân Tinh Thể (lân Tinh Chất) H3P03 - DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG