[ 練習 B ] Bài 9 : 残念です - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
No Result View All Result Home 練習 B [ 練習 B ] Bài 9 : 残念です
Share on FacebookShare on Twitter CÂU HỎI
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
例れい1: スポーツ(はい) ⇒ ミラーさんは スポーツが 好すきですか。
...... はい、好すきです。
例れい2: ダンス(いいえ) ⇒ ミラーさんは ダンスが 好すきですか。
...... いいえ、好すきじゃ ありません。
1)日本にっぽん料理りょうり(はい)⇒
2)カラオケ(いいえ、あまり)⇒
3)旅行りょこう(はい、とても)⇒
4)魚さかな(いいえ、あまり) ⇒
例れい: ⇒ ミラーさんは どんな スポーツが 好すきですか。
......野球やきゅうが 好すきです。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒

例れい1: 佐藤さとうさん ⇒ 佐藤さとうさんは 歌うたが 上手じょうずです。
例れい2: ミラーさん ⇒ ミラーさんは 歌うたが 上手じょうずじゃ ありません。
1) ⇒
2) ⇒
3) ⇒
4) ⇒

例れい: マリアさん・かたかな(はい、少すこし) ⇒ マリアさんは かたかなが わかりますか。
......はい、少すこし わかります。
1) シュミットさん・英語えいご(はい、よく) ⇒
2) テレサちゃん・漢字かんじ(いいえ、あまり) ⇒
3) サントスさん・日本語にほんご(はい、だいたい) ⇒
4) 山田やまださん・フランスふらんす語ご(いいえ、全然ぜんぜん) ⇒
例れい: 自動車じどうしゃ ⇒ ミラーさんは 自動車じどうしゃが ありますか。
...... いいえ、ありません。
1) 自転車じてんしゃ ⇒
2) ファクス ⇒
3) お金かね ⇒
4) パソコン ⇒

例れい: ⇒ 時間じかんが ありませんから、タクシーで 行いきます。
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒

例れい:京都きょうとへ 行いきません(約束やくそくが あります)⇒ どうして 京都きょうとへ 行いきませんか。
......約束やくそくが ありますから。
1) ワープロで 手紙てがみを 書かきます(字じが 下手へたです) ⇒
2) ご主人しゅじんは テニスを しません(夫おっとは スポーツが 嫌きらいです) ⇒
3)タイたい語ごの 本ほんを 買かいました(来月らいげつタイへ 行いきます) ⇒
4) きのう 神戸こうべへ 行いきませんでした(仕事しごとが たくさん ありました) ⇒
ĐÁP ÁN
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
1) ミラーさんは 日本にっぽん料理りょうりが 好すきですか。
Anh Miller có thích món ăn Nhật không?
...... はい、好すきです。
...... Vâng, tôi thích.
2) ミラーさんは カラオケが 好すきですか。
Anh Miller có thích karaoke không?
...... いいえ、あまり 好すきじゃ ありません。
...... Không, tôi không thích lắm.
3) ミラーさんは 旅行りょこうが 好すきですか。
Anh Miller có thích đi du lịch không?
...... はい、とても 好すきです。
...... Vâng, tôi rất thích.
4) ミラーさんは 魚さかなが 好すきですか。
Anh Miller có thích cá không?
......いいえ、あまり 好すきじゃ ありません。
...... Không, tôi không thích lắm.
1) ミラーさんはどんな飲のみ物ものがですか。
Anh Miller thích loại đồ uống nào?
...... ビールが好すきです。
...... Tôi thích bia.
2) ミラーさんは どんな 食たべ物ものが 好すきですか。
Anh Miller thích loại thức ăn nào nào?
...... 肉にくが好すきです。
...... Tôi thích thịt.
3) ミラーさんは どんな 映画えいがが 好すきですか。
Anh Miller thích thể loại phim nào?
...... アメリカの 映画えいがが 好すきです。
...... Tôi thích phim Mỹ.
4) ミラーさんは どんな 音楽おんがくが 好すきですか。
Anh Miller thích thể loại nhạc nào?
......ジャズの 音楽おんがくが 好すきです。
..... Tôi thích nhạc Jazz.
1) マリアさんは ダンスが 上手じょうずです。
Chị Maria giỏi khiêu vũ.
2) 松本まつもとさんは テニスが 上手じょうずじゃ ありません。
Anh Matsumoto không giỏi chơi tennis.
3)山田やまださんの 奥おくさんは 料理りょうりが あまり上手じょうずじゃ ありません。
Vợ anh Yamada không giỏi nấu nướng.
4) カリナさんは 絵えが とても上手じょうずです。
Chị Karina rất giỏi vẽ tranh.
1) シュミットさん・英語えいご(はい、よく) ⇒
シュミットさんは 英語えいごが わかりますか。
Anh Schmidt có hiểu tiếng Anh không?
...... はい、よく わかります。
......Vâng, tôi hiểu rõ.
2) テレサちゃん・漢字かんじ(いいえ、あまり) ⇒
テレサちゃんは 漢字かんじが わかりますか。
Bé Teresa có biết Kanji không?
......いいえ、あまり わかりません。
...... Không, em không biết rõ lắm.
3) サントスさん・日本語にほんご(はい、だいたい) ⇒
サントスさんは 日本語にほんごが わかりますか。
Anh Santos có biết tiếng Nhật không?
...... はい、だいたい わかります。
......Vâng, tôi có biết sơ sơ.
4) 山田やまださん・フランスふらんす語ご(いいえ、全然ぜんぜん) ⇒
山田やまださんは フランスふらんす語ごが わかりますか。
Anh Yamada có biết tiếng Pháp không?
......いいえ、全然ぜんぜんわかりません。
...... Không, tôi hoàn toàn không biết.
1) ミラーさんは 自転車じてんしゃが ありますか。
Anh Miller có xe đạp không?
......はい、あります。
...... Vâng, tôi có.
2) ミラーさんは ファクスが ありますか。
Anh Miller có máy fax không?
......いいえ、ありません。
...... Không, tôi không có.
3) ミラーさんは お金かねが ありますか。
Anh Miller có tiền không?
...... はい、あります。
...... Vâng, tôi có.
4) ミラーさんは パソコンが ありますか。
Anh Miller có máy tính không?
...... はい、あります。
...... Vâng, tôi có.
1)映画えいがが 好すきですから、毎晩まいばん 映画えいがを 見みます。
Vì thích phim nên tôi xem phim mỗi tối.
2) 日本語にほんごが わかりませんから、テレビを 見みません。
Vì không hiểu tiếng Nhật nên tôi không xem tivi.
3)妻つまの 誕生日たんじょうびですから、花はなを 買かいます。
Vì là sinh nhật vợ nên tôi mua hoa.
4) お金かねが ありませんから、カメラを 買かいません。
Vì không có tiền nên tôi không mua máy ảnh.
1) ワープロで 手紙てがみを 書かきます(字じが 下手へたです) ⇒
どうして ワープロで 手紙てがみを 書かきますか。
Tại sao bạn lại viết thư bằng máy đánh chữ?
...... 字じが 下手へたですから。
......Vì chữ tôi xấu lắm.
2) ご主人しゅじんは テニスを しません(夫おっとは スポーツが 嫌きらいです) ⇒
どうして ご主人しゅじんは テニスを しませんか。
Tại sao chồng của bạn lại không chơi tennis?
...... 夫おっとは スポーツが 嫌きらいですから。
...... Vì chồng mình ghét thể thao.
3) タイたい語ごの 本ほんを 買かいました(来月らいげつタイへ 行いきます) ⇒
どうして タイたい語ごの 本ほんを 買かいましたか。
Tại sao bạn lại mua sách tiếng Thái?
...... 来月らいげつタイへ 行いきますから。
...... Vì tháng sau mình đi Thái Lan.
4) きのう 神戸こうべへ 行いきませんでした(仕事しごとが たくさん ありました) ⇒
どうして きのう 神戸こうべへ 行いきませんでしたか。
Tại sao hôm qua bạn lại không đi Kobe?
......仕事しごとが たくさん ありましたから。
...... Vì mình có nhiều việc quá.
Previous PostMẫu câu み+む+め
Next Postまい
Related Posts
練習 B[ 練習 B ] Bài 32 : 病気かもしれません
練習 B[ 練習 B ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか
練習 B[ 練習 B ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。
練習 B[ 練習 B ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています
練習 B[ 練習 B ] BÀI 15 : ご家族は?
練習 B[ 練習 B ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。
Next Post
まい
Recent News

新しく大学の入学試験に使う英語の試験 公平かどうか心配

たとえ

男性と女性の差が小さい国 日本は世界で110番目

[ Kanji Minna ] Bài 20 : 夏安みはどうするの ( Nghỉ hè cậu làm gì? )

Bài 11 : ZEHI KITE KUDASAI ( Chị nhất định đến nhé! )

日本を旅行している外国人がトラブルを電話で相談できる

といったらありはしない

Tìm hiểu gia hạn cư trú và thay đổi tư cách cư trú Nhật Bản mới nhất 2022
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 49 : ~さしつかえない~ ( Không có vấn đề gì, không gây chướng ngại, không gây cản trở )

[ Từ Vựng ] Bài 39 : 遅れてすみません
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 9
-
Bài 09 - Bài Tập | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Bài 9: Renshuu B Trong Minnano Nihongo
-
Bài 9: Mondai Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna No ...
-
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Ngữ Pháp Mondai Bài 9 - YouTube
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 9 - N5 - YouTube
-
Tiếng Nhật Cô Lam - Ngữ Pháp Bài 9 - Giáo Trình Minano Nihongo
-
Đọc Hiểu Bài 9 - Tiếng Nhật Cô Lam
-
BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 9 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO
-
NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO BÀI 9 - .vn
-
Minna No Nihongo – Bài 09: Nghe Mondai - Du Học HAVICO
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp: Bài 9 - Giáo Trình Minna No Nihongo
-
Học Tiếng Nhật Bài 9 Giáo Trình Minna No Nihongo - Kênh Thông Tin ...
-
Ngữ Pháp Minna No Nihongo Bài 9 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT MINNA NO NIHONGO BÀI 9 - Kokono