Đọc Hiểu Bài 9 - Tiếng Nhật Cô Lam

Học tiếng Nhật online
  1. Trang chủ
  2. Đọc hiểu Bài 9
Tiến trình học
  • Bài 0: Nhập môn
    • Bảng chữ Hiragana
    • Âm đục, âm ghép Hiragana
    • Ghép chữ Hiragana
    • Bảng chữ Katakana
    • Ghép chữ Katakana
    • Đếm số, đếm tuổi
    • Giới thiệu giáo trình
    • Giới thiệu bản thân
    • Các câu giao tiếp cơ bản
    • Câu lệnh tiếng Nhật trong lớp học
  • Bài 1: Giới thiệu về tên, tuổi, quê quán, nghề nghiệp
    • Từ vựng Bài 1
    • Ngữ pháp Bài 1
    • Hội thoại Bài 1
    • Nghe hiểu Bài 1
    • Đọc hiểu Bài 1
  • Bài 2: Giới thiệu về đồ vật
    • Từ vựng Bài 2
    • Ngữ pháp Bài 2
    • Hội thoại Bài 2
    • Nghe hiểu Bài 2
    • Đọc hiểu Bài 2
  • Bài 3: Giới thiệu về địa điểm
    • Đếm giá tiền (Hàng trăm đến nghìn tỉ)
    • Từ vựng Bài 3
    • Ngữ pháp Bài 3
    • Hội thoại Bài 3
    • Nghe hiểu Bài 3
    • Đọc hiểu Bài 3
  • Bài 4: Cách nói về thời gian thực hiện hành động
    • Đếm giờ, phút, giây
    • Từ vựng Bài 4
    • Ngữ pháp Bài 4
    • Hội thoại Bài 4
    • Nghe hiểu Bài 4
    • Đọc hiểu Bài 4
  • Bài 5: Cách nói về sự di chuyển
    • Từ vựng Bài 5
    • Ngữ pháp Bài 5
    • Hội thoại Bài 5
    • Nghe hiểu Bài 5
    • Đọc hiểu Bài 5
    • Tổng quan về chữ Hán
    • 80 Bộ Thủ hay gặp
    • Chữ Hán Bài 1 (phần 1)
  • Bài 6: Miêu tả hành động
    • Từ vựng Bài 6
    • Ngữ pháp Bài 6
    • Hội thoại Bài 6
    • Nghe hiểu Bài 6
    • Đọc hiểu Bài 6
    • Chữ Hán Bài 1 (phần 2)
  • Bài 7: Mẫu câu cho nhận
    • Từ vựng Bài 7
    • Ngữ pháp Bài 7
    • Hội thoại Bài 7
    • Nghe hiểu Bài 7
    • Đọc hiểu Bài 7
    • Chữ Hán Bài 2 (phần 1)
  • Bài 8: Mẫu câu tính từ
    • Từ vựng Bài 8
    • Ngữ pháp Bài 8
    • Hội thoại Bài 8
    • Nghe hiểu Bài 8
    • Đọc hiểu Bài 8
    • Chữ Hán Bài 2 (phần 2)
  • Bài 9: Mẫu câu vì nên
    • Từ vựng Bài 9
    • Ngữ pháp Bài 9
    • Hội thoại Bài 9
    • Nghe hiểu Bài 9
    • Đọc hiểu Bài 9
    • Chữ Hán Bài 3 (phần 1)
  • Bài 10: Mẫu câu vị trí
    • Từ vựng Bài 10
    • Ngữ pháp Bài 10
    • Hội thoại Bài 10
    • Nghe hiểu Bài 10
    • Đọc hiểu Bài 10
    • Chữ Hán Bài 3 (phần 2)
  • Bài 11: Lượng từ trong tiếng Nhật
    • Từ vựng bài 11
    • Ngữ pháp bài 11
    • Hội thoại bài 11
    • Nghe hiểu bài 11
    • Đọc hiểu bài 11
    • Chứ Hán bài 4 (phần 1)
  • Bài 12: mẫu câu tính từ mở rộng
    • Từ vựng bài 12
    • Ngữ pháp bài 12
    • Hội thoại bài 12
    • Nghe hiểu bài 12
    • Đọc hiểu bài 12
    • Chữ Hán bài 4 (phần 2)
  • Bài 13: Mẫu câu ý muốn
    • Từ vựng Bài 13
    • Ngữ pháp Bài 13
    • Hội thoại Bài 13
    • Nghe hiểu Bài 13
    • Đọc hiểu Bài 13
    • Chữ Hán Bài 5 (phần 1)
  • Bài 14: Chia động từ thể Te
    • Từ vựng Bài 14
    • Ngữ pháp Bài 14
    • 50 Động từ đặc biệt nhóm 2
    • Hội thoại Bài 14
    • Nghe hiểu Bài 14
    • Đọc hiểu Bài 14
    • Chữ Hán Bài 5 (phần 2)
  • Bài 15: Mở rộng mẫu câu thể Te
    • Từ vựng Bài 15
    • Ngữ pháp Bài 15
    • Hội thoại Bài 15
    • Nghe hiểu Bài 15
    • Đọc hiểu Bài 15
    • Chữ Hán Bài 6 (phần 1)
  • Bài 16: Nối câu
    • Từ vựng Bài 16
    • Ngữ pháp Bài 16
    • Hội thoại Bài 16
    • Nghe hiểu Bài 16
    • Đọc hiểu Bài 16
    • Chữ Hán Bài 6 (phần 2)
  • Bài 17: Thể phủ định dạng ngắn
    • Từ vựng Bài 17
    • Ngữ pháp Bài 17
    • Hội thoại Bài 17
    • Nghe hiểu Bài 17
    • Đọc hiểu Bài 17
    • Chữ Hán Bài 7 (phần 1)
  • Bài 18: Thể từ điển
    • Từ vựng Bài 18
    • Ngữ pháp Bài 18
    • Hội thoại Bài 18
    • Nghe hiểu Bài 18
    • Đọc hiểu Bài 18
    • Chữ Hán Bài 7 (phần 2)
  • Bài 19: Thể Quá khứ dạng ngắn
    • Từ vựng Bài 19
    • Ngữ pháp Bài 19
    • Hội thoại Bài 19
    • Nghe hiểu Bài 19
    • Đọc hiểu Bài 19
    • Chữ Hán Bài 8 (phần 1)
  • Bài 20: Thể thông thường
    • Từ vựng Bài 20
    • Ngữ pháp Bài 20
    • Hội thoại Bài 20
    • Nghe hiểu Bài 20
    • Đọc hiểu Bài 20
    • Chữ Hán Bài 8 (phần 2)
  • Bài 21: Mẫu câu nói suy nghĩ
    • Từ vựng Bài 21
    • Ngữ pháp Bài 21
    • Hội thoại Bài 21
    • Nghe hiểu Bài 21
    • Đọc hiểu Bài 21
    • Chữ Hán Bài 9 (phần 1)
  • Bài 22: Định ngữ
    • Từ vựng Bài 22
    • Ngữ pháp Bài 22
    • Hội thoại Bài 22
    • Nghe hiểu Bài 22
    • Đọc hiểu Bài 22
    • Chữ Hán Bài 9 (phần 2)
  • Bài 23: Mẫu câu khi A thì B
    • Từ vựng Bài 23
    • Ngữ pháp Bài 23
    • Hội thoại Bài 23
    • Nghe hiểu Bài 23
    • Đọc hiểu Bài 23
    • Chữ Hán Bài 10 (phần 1)
  • Bài 24: Mẫu câu cho nhận mở rộng
    • Từ vựng Bài 24
    • Ngữ pháp Bài 24
    • Hội thoại Bài 24
    • Nghe hiểu Bài 24
    • Đọc hiểu Bài 24
    • Chữ Hán Bài 10 (phần 2)
  • Bài 25: Mẫu câu nếu thì, mặc dù
    • Từ vựng Bài 25
    • Ngữ pháp Bài 25
    • Hội thoại Bài 25
    • Nghe hiểu Bài 25
    • Đọc hiểu Bài 25
    • Chữ Hán Bài 11 (phần 1)
    • Bài test tổng ngữ pháp 25 bài
  • Đề Ôn Thi JLPT N5
    • Đề 1: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 1: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 1: Nghe hiểu
    • Đề 2: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 2: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 2: Nghe hiểu
    • Đề 3: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 3: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 3: Nghe hiểu
    • Đề 4: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 4: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 4: Nghe hiểu
    • Đề 5: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 5: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 5: Nghe hiểu
    • Đề 6: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 6: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 6: Nghe hiểu
Khóa học N5 Free tháng Đọc hiểu Bài 9

24748 lượt xem

BÀI ĐỌC BÀI 9: にほんがすきです。(TÔI YÊU NHẬT BẢN

Các em hãy đọc bài phỏng vấn sau rồi làm bài tập trang 15 nhé.

Hãy tự dịch bài và làm bài trước rồi hẵng xem phần dịch bài đọc nha ^^

Từ mới:

インタビュー : phỏng vấn

しゃしんか : nhiếp ảnh gia

たたみ : chiếu Tatami của Nhật

おなじ : giống nhau

しょくじ : ăn cơm

タンザニア : nước Tanzania

こたつ : lò sưởi

 

Dịch bài đọc:

インタビュー

Phỏng vấn

ムスヤさんは 写真家です。日本の 山の 写真を たくさん撮りました。

Musuya là một nhiếp ảnh gia. Anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh về núi của Nhật Bản.

うちはどちらですか。

Nhà của anh ở đâu vậy ạ?

長野です。長野で 日本の 古い うちを 買いました。

Tôi ở Nagano. Tôi đã mua một căn nhà cũ ở tỉnh Nagano.

畳の 部屋は とても 便利ですから、好きです。同じ 部屋で 仕事をします。食事も します。そして 寝ます。

Vì phòng có chiếu tatami rất tiện lợi nên tôi rất thích nó. Tôi làm việc ở một căn phòng giống như vậy. Ăn và ngủ cũng thế.

 

ムスヤさんの お国は タンザニアですね。長野は 寒くないですか。

Đất nước của anh Musuya là Tanzania nhỉ. Vậy thì ở Nagano chắc là lạnh đúng không?

(đoạn này dùng さむくないですか là cách hỏi phủ định nhưng vẫn dịch là lạnh đúng không)

ええ、とても 寒いですから、大きい こたつを 買いました。でも、わたしは 長野の 冬が好きです。冬の 山は きれいです。

Vâng, vì rất lạnh nên tôi đã mua một cái lò sưởi to. Nhưng mà tôi cũng rất thích mùa đông ở Nagano. Núi mùa đông rất đẹp.

奥さんは 日本の 方ですね。どんな 方ですか。

Vợ của anh là người Nhật nhỉ. Cô ấy là một người như thế nào?

妻は いつも 元気です。そして 料理が 上手です。毎日 妻の おいしい 料理を 食べますから、わたしも 元気です。

Vợ của tôi là một người luôn tràn đầy sức sống. Cô ấy nấu ăn rất giỏi. Vì hàng ngày đều được ăn những món ăn rất ngon của vợ nên tôi cũng rất vui vẻ và khỏe mạnh.

日本の 生活は どうですか。

Anh thấy cuộc sống ở Nhật thế nào?

日本の 生活は おもしろいです。わたしは 日本が とても好きです。

Cuộc sống ở Nhật rất thú vị. Tôi rất yêu Nhật Bản.

ありがとうございました。

Cảm ơn anh rất nhiều.

    Nguyễn Văn Quân

    Vừa thanh toán

Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 9