B. Tính Chiều Dài Và Số Liên Kết Hóa Trị Của ARN - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Sinh học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.43 KB, 71 trang )
- ARN gồm có mạch rN ribơnuclêơtit với độ dài 1 nuclêơtit là 3,4 A 0. Vì vậy chiều dàiARN bằng chiều dài gen tổng hợp nên ARN đó- Vì vậy Lgen = LARN = rN . 3,4A0 =N2. 3,4 A0- Số liên kết hoá trị Đ –P:+ Trong chuỗi mạch ARN: 2 ribônuclêôtit nối nhau bằng 1 liên kết hố trị , 3 ribơnuclêơtitnối nhau bằng 2 liên kết hố trị …Do đó số liên kết hố trị nối các ribơnuclêơtit trong mạchARN là: rN – 1c. Tính số ribonuclêôtit tự do cần dùng cho phiên mã* Qua 1 lần phiên mã:Khi tổng hợp ARN, chỉ mạch gốc của ADN làm khuôn mẫu liên các ribônuclêôtit tự do theoNTBS:AADN liên kết với UARN ;TADN liên kết với AARNGADN liên kết với XARN;XADN liên kết với GARNVì vậy:+ Số ribơnuclêơtit tự do mỗi loại cần dùng bằng số nuclêôtit loại mà nó bổ sung trên mạchgốc của ADNrAtd = Tm.gốc; rUtd = Am.gốc;rGtd = Xm.gốc; rXtd = Gm.gốc+ Số ribônuclêôtit tự do các loại cần dùng bằng số nuclêôtit của 1 mạch ADN:rNtd =N2* Qua nhiều lần phiên mã (k lần)- Mỗi lần sao mã tạo nên 1 phân tử ARN nên số phân tử ARN sinh ra từ 1 gen bằng số lầnsao mã của gen đó .Số phân tử ARN = Số lần sao mã = k+ Số ribônuclêôtit tự do cần dùng là số ribônuclêôtit cấu thành các phân tử ARN. Vì vậyqua k lần sao mã tạo thành các phân tử ARN thì tổng số ribơnuclêơtit tự do cần dùng là:∑rNtd = k. rN+ Suy luận tương tự, số ribônuclêôtit tự do mỗi loại cần dùng là :∑∑rAtd = k. rA = k . Tm.gốc;rGtd = k. rG = k . Xm.gốc ;∑∑rUtd = k. rU = k . Am.gốcrXtd = k. rX = k . Gm.gốc* Chú ý : Khi biết số ribônuclêôtit tự do cần dùng của 1 loại:+ Muốn xác định mạch khuôn mẫu và số lần sao mã thì chia số ribơnuclêơtit đó cho sốnuclêơtit loại bổ sung ở mạch 1 và mạch 2 của ADN => Số lần sao mã phải là ước số giữasố ribơnuclêơtit đó và số nuclêơtit loại bổ sung ở mạch khuôn mẫu.+ Trong trường hợp căn cứ vào 1 loại ribônuclêôtit tự do cần dùng mà chưa đủ xác địnhmạch gốc, cần có số ribơnuclêơtit tự do loại khác thì số lần sao mã phải là ước số chunggiữa số ribônuclêôtit tự do mỗi loại cần dùng với số nuclêôtit loại bổ sung của mạch gốc.2. Bài tập về prơtêin và q trình dịch mã- Có nhiều cơng thức để giải tốn về prơtêin và q trình dịch mã. Tuy nhiên, trong ơn thiTHPT Quốc gia và ôn thi HSG cần chú ý đến những công thức tính tốn sau:- Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc, 3 ribônu kế tiếpcủa mạch ARN thông tin (mARN) hợp thành 1 bộ ba mã hóa. Vì số ribônu của mARN bằngvới số nu của mạch gốc, nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN.Số bộ ba mã hóa =N2 .3=rN3- Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúckhơng mã hố a amin. Các bộ ba còn lại mã hố axit aminSố bộ ba có mã hố axit amin (số axit amin chuỗi polipeptit ban đầu):N2.3-1 =rN3-1- Ngồi mã kết thúc khơng mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa a amin , nhưng axitamin này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtêinSố axit amin của phân tử prôtêin =N2.3-2 =rN3-2PHẦN C. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌAI. Xác định trình tự ncleotit của ADN, ARN, trình tự axit amin dựa trên mối liên hệ gen –ARN-prôtêin theo NTBSBài 1: Cho một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêơtit của một mạch đơn như sau:- G - T - A - G - X- A - T - A - X- G - A - G - X - T - X - A Viết trình tự nuclêơtit của mạch ADN bổ sung và trình tự ribonuclêơtit của đoạn ARNđược sinh ra từ mạch đơn ADN nói trên?Lời giải:Dựa trên NTBS ta xác định được:- Mạch bổ sung: - X - A -T -X -G -T -A -T -G -X -T -X -G -A -G -T -X - Phân tử mARN: - X - A -U -X -G -U -A -U -G -X -U -X -G -A -G -U -X –Bài 2: Giả sử trình tự các axit amin trong một phân tử prơtêin hồn chỉnh ở sinh vật nhânsơ như sau:Valin – Histidin – lizin – histidin – arginin – serin – lizin.1. Xác định trình tự các ribonuclêơtit trên mARN? Biết rằng các bộ ba mã hóa các axitamin trên phân tử mARN như sau: Valin: GUU; arginin: XGX; histidin: XAX; lizin:AAA; serin: AGU; alanin: GXX. Bộ ba mở đầu: AUG; bộ ba kết thúc là UAG.2. Tìm các bộ ba đối mã trên các tARN tương ứng.3. Xác định trình tự các nuclêơtit phân bố trên gen.Lời giải:Dựa trên NTBS, chiều của liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit ta xác định được:1. mARN: 5’...AUG GUU XAX AAA XAX XGX AGU AAA UAG...3’2. Các bộ ba đối mã tương ứng trên các tARN : 3’UAX5’, 3’XAA5’, 3’GUG5’, 3’UUU5’,3’GUG5’, 3’GXG5’, 3’UXA5’, 3’UUU5’.3. Cấu trúc 2 mạch của gen :3’... TAX XAA GTG TTT GTG GXG TXA TTT ATX...5’5’... ATG GTT XAX AAA XAX XGX AGT AAA TAG ..3’II. Bài tập tính tốn về cấu trúc ADN và q trình nhân đơi ADNBài 3: Một gen có chiều dài 0,51µm, hiệu số % giữa nuclêơtit loại A với một nuclêôtit kháckhông bổ sung bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G 1 = 180, A1 =450.a. Tính số lượng nuclêơtit mỗi loại trong tồn bộ gen và trên từng mạch đơn.b. Tính số liên kết hidrơ và số liên kết hóa trị giữa các nuclêơtit trong gen.c. Nếu gen nói trên tiến hành tự nhân đơi liên tiếp 5 đợt, tính số nuclêôtit mỗi loại môitrường nội bào cần cung cấp cho tồn bộ q trình.Lời giải:a. Số lượng nuclêơtit trên mỗi mạch đơn và của cả gen- Gọi N là tổng số nuclêôtit của cả gen, A, T, G, X là số nuclêôtit mỗi loại.- Theo NTBS và đề bài ta có:%A + %G = 50%và%A - %G = 30%.Do đó, tỷ lệ % Nuclêôtit mỗi loại của gen là:%A = %T = 40%,%G = %X = 10%.- Tổng số nuclêôtit của gen là:N = [(0,51.104) : 3,4]x2 = 3000 nuclêôtit- Số nuclêôtit mỗi loại:A = T = 40/100 x 3000 = 1200G = X = 10/100 x 3000 = 300- Số Nuclêôtit trên mỗi mạch đơn:A1 = T2 = 450 ; T1 = A2 = 1200 - 450 =750G1 = X2 = 180; X1 = G2 = 300 - 180 = 120b. Số liên kết trong gen:- Số liên kết hidrô: (H) = 2A+3G = 2.1200 + 3.300 = 3300 liên kết- Số liên kết hóa trị giữa các Nuclêơtit:(HT) = N – 2 = 3000 – 2 = 2998 liên kếtc. Số nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp cho tồn bộ q trình nhân đơi:Atd = Ttd = 1200 x (25 - 1) = 37200.Gtd = Xtd = 300 x (25 - 1) = 9300.Bài 4 : Một gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn tự nhân đôi liên tiếp 4 lần đòi hỏi mơitrường nội bào cung cấp 4500G. Tỷ lệ nu loại G và loại nuclêôtit khơng bổ sung với nóbằng 1/4.a. Tìm số lượng Nu mỗi loại của gen?b. Trong q trình tự nhân đơi có bao nhiêu liên kết hidro bị phá hủy, bao nhiêu liên kếtcộng hóa trị được hình thành giữa các Nuclêơtit.Lời giải:-Ta có: Số nuclêơtit loại G x (24 - 1) = 4500→ Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen theo NTBS là:G = X = 300 nuclêôtit ;A = T = 300 x 4 = 1200 nuclêôtit.- Số liên kết hidro bị phá hủy: (2A + 3G) x (24 - 1) = 49500 liên kết.- Số liên kết hóa trị được hình thành : (2A + 2G - 2) x (24 - 1) = 44970.Bài 5 (HSG12, 2009-2010): Nếu biết trình tự các nuclêơtit của một bộ ba mã hóa trong genlà 3’TGA5’ thì có thể suy ra trình tự các nuclêôtit ở bộ ba đối mã của tARN tương ứng nhưthế nào? Dựa trên cơ sở nào có thể suy ra như vậy?Lời giải:* Trình tự các nuclêơtit ở bộ ba đối mã của tARN: 3’UGA5’*Cơ sở : + Ngược chiều nhau về trình tự các nuclêơtit của các bộ ba.+ NTBS khi phiên mã và dịch mã.Bài 6 (HSG12, 2012-2013): Q trình nhân đơi ADN của tế bào nhân thực, nếu ở 6 đơn vịnhân đôi tổng hợp được 72 đoạn Okazaki thì cần bao nhiêu đoạn mồi?Lời giải:Ở mỗi đơn vị tái bản cần 02 đoạn mồi cho các chuỗi pơlinuclêơtit tổng hợp liên tục; ngồi ra mỗiđoạn okazaki cần 1 đoạn mồi. Do vậy tổng số đoạn mồi cần dùng là:72 + 6x2 = 84 đoạn mồi.III. Bài tập về ARN và quá trình phiên mã, dịch mãBài 7: Một gen dài 0,408μm có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20%số nuclêôtit của gen. Trên mạch gốc (mạch 1) của gen có 350 Ađênin và 120 Guanin. Gennhân đơi 3 đợt, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau (giả sử chiều dài của gen bằngchiều dài của mARN).Tính :1. Số lượng nuclêôtit mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn.2. Số lượng nuclêôtit từng loại cung cấp cho q trình nhân đơi của gen.3. Số lượng nuclêơtit từng loại cung cấp cho q trình phiên mã của gen.4. Số axit amin có trong phân tử prơtêin được tổng hợp từ gen.Lời giải:1. - Tỷ lệ % các loại nuclêôtit của gen :%A - %G = 20% và %A + %G = 50% %A = %T = 35%, %G= %X = 15%
Xem ThêmTài liệu liên quan
- CHUYÊN ĐỀ ARN PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ
- 71
- 996
- 2
- Tổng hợp đề thi và đáp án toán khối A qua các năm
- 36
- 526
- 0
- Tiếng hàn cho người mới bắt đầu ngữ pháp và cách viết
- 175
- 0
- 0
- thuyết minh đồ án xây dựng phần kết cấu và thi công
- 120
- 0
- 0
- DUONG DAN WORD
- 92
- 134
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.26 MB) - CHUYÊN ĐỀ ARN PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ-71 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chiều Dài Của Arn
-
Công Thức Tính Chiều Dài Và Số Liên Kết Hóa Trị Đ- P Của ARN
-
Tổng Hợp Công Thức Về ARN đầy đủ, Chi Tiết
-
Bài 6: Phương Pháp Giải Bài Tập ARN
-
Top 15 Chiều Dài Của Arn
-
Nội Dung Nào Sau đây Sai : 1-Chiều Dài ARN Bằng Chiều Dài G
-
[LỜI GIẢI] Tính Chiều Dài Của Gen Và Của Phân Tử MARN? - Tự Học 365
-
[PDF] CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN - VNUF2
-
RNA – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Tính Số Nuclêôtit Của ARN - Học Tốt
-
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN VÀ ARN - Flat World
-
Chiều Dài MARN Bằng Chiều Dài ADN Tổng Hợp Nó đúng Hay Sai?
-
TÍNH CHIỀU DÀI VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CỦA ARN
-
Tương Quan Giữa Tổng Số Nuclêôtit Với Chiều Dài, Khối Lượng Và Số ...
-
Top 9 Công Thức Tính Arn - Interconex