Tương Quan Giữa Tổng Số Nuclêôtit Với Chiều Dài, Khối Lượng Và Số ...

Chuyển đến nội dung chính

Tương quan giữa tổng số nuclêôtit với chiều dài, khối lượng và số chu kì xoắn của ADN (hay gen)

Trong phân tử ADN thì ta chỉ cần biết một trong các đại lượng tổng số nuclêôtit hoặc chiều dài hoặc khối lượng hoặc số kì xoắn ta sẽ tính được các đại lượng còn lại. Từ phần lý thuyết về cấu trúc của ADN (hay gen) ta cần nhớ một số dữ liệu sau để làm bài tập sinh học đơn giản về cấu trúc ADN:

Cần nhớ:

  • Chiều dài của ADN chính là chiều dài một mạch đơn và mỗi nuclêôtit có kích thước 3,4 ăngstrôn.
  • Chiều dài của một chu kì xoắn là 34 ăngstrôn (tức là 10 cặp nuclêôtit hay 20 nuclêôtit). Lưu ý:.
  • Khối lượng trung bình của mỗi Nu trong ADN (hay gen) là 300đvC.

Quy ước (gọi):

  • N là tổng số nucleotit của phân tử ADN (hay gen);
  • L là chiều dài của ADN (hay gen);
  • M là khối lượng của ADN (hay gen);
  • C là số chu kì xoắn của ADN (hay gen).

Công thức tính các đại lượng trong ADN:

  • L = 3,4.N/2 (ăngstrôn) => N = 2L/3,4 (Nu)
  • M = N.300 (đvC) => N = M/300 (Nu)
  • M = 300.2L/3,4 (đvC) => L = 3,4.M/300.2 (ăngstrôn)
  • C = N/20 = L/3,4.10 = M/20.300 (chu kì)

Bài tập trắc nghiệm áp dụng:

Trước khi là bài tập bên dưới bạn xem bài tập có đáp án đơn giản về cấu trúc ADN 1. Một gen dài 0,408 micrômet có khối lượng là: A. 360.000đvC B. 720.000đvC C. 540.000đvC D. 1.440.000đvC 2. Một gen dài 4202,4 ăngstrôn, sẽ chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit? A. 472 B. 1236 C. 618 D. 7308 3. Gen có 72 chu kì xoắn sẽ có chiều dài bao nhiêu micrômet? A. 0,4692 B. 0,1172 C. 0,2448 D. 0,17595 4. Gen dài 0,2482 micrômet có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 73 B. 146 C. 1460 D. 730 5. Gen cấu trúc có khối lượng 500400đvC sẽ có chiều dài bao nhiêu ăngstrôn? A. 1417,8 B. 5671,2 C. 4253,4 D. 2835,6 6. Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có bao nhiêu nuclêôtit? A. 4101 B. 2052 C. 5593 D. 1026 7. Gen có 920 cặp nuclêôtit sẽ có số chu kì xoắn là? A. 184 B. 92 C. 46 D. 69 8. Một gen chứa 2634 nuclêôtit sẽ có chiều dài là bao nhiêu ăngstrôn? A. 2238,9 B. 8955,6 C. 388,35 D. 4477,8 9. Một gen chứa 925 cặp nucleôtit sẽ có khối lượng là bao nhiêu đvC? A. 1142400 B. 285600 C. 555000 D. 428100 10. Một gen có số nuclêôtit là 6800, số lượng chu kì xoắn theo mô hình Watson Cric là: A. 338 B. 340 C. 680 D. 180
  • 5 bài tập về cấu trúc ADN dễ nhất, bạn nên tham khảo thêm để rèn luyện khả năng làm nhanh các bài tập sinh học.

Nhận xét

  1. hoalelúc 12:36:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    thay oi giup e voi..có 1 bai tap mà e gjảj nó khong ra.

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:17:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

      hoale rất nhiệt tình, tuy nhiên khi đặt câu hỏi cần cụ thể và viết bằng TIẾNG VIỆT CÓ DẤU (mình không giỏi ngôn ngữ khác). Bạn có thể hỏi lại, mình sẽ trả lời bạn trong khả năng của mình!. Thân ái!!!

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Linhanh1004lúc 05:23:00 GMT+7 Thứ Tư, 9 tháng 9, 2015

      B-B-C-D-B-B-D-C-B

      XóaTrả lời
        Trả lời
    3. Linhanh1004lúc 05:25:00 GMT+7 Thứ Tư, 9 tháng 9, 2015

      em thiếu câu 4: A

      XóaTrả lời
        Trả lời
    4. Trả lời
  2. hoalelúc 21:43:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    e xin lỗi...tại đề bài dài quá nên e ngại viết dấu.

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  3. hoalelúc 22:09:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    đề bài: 1 riboxom trượt hết 2/3 chiều dài của mARN mất 60s (không tính mã kết thúc).thời gian tính từ lúc bắt đầu dịch mã đến khi tổng hợp được aamin thứ 5 là 3s. quá trình dịch mã 1 lần trên mARN đó có 6%tARN tham gja 10lần ;5% tARN tham gia 6lần; số còn lại tham gia 1 lần.tỉ lệ này không tính cho axitamin mở đầu.1. tính vận tốc trượt của riboxom2. tính chieu dài của mARN3. thời gian cần thiết để 1 riboxom dịch mã xong 1 chuỗi polipeptit là?4. số tARN tham gia dịch mã là? rat mong được sự trợ giúp của thầy..e cảm on nhieu ạk!!!

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 18:42:00 GMT+7 Chủ Nhật, 27 tháng 7, 2014

      Mình đã trả lời rồi, bạn xem kỹ trước khi hỏi nhé. Mình nói lại: dạng bài tập này trong thời gian gần đây không có trong các đề thi, nên mình sẽ viết về bài tập dạng này sau. Giờ mình ưu tiên các dạng bài tập mà thường có trong các đề thi trước. Chào bạn. Bạn có thể đặt những câu hỏi mà mình đã đưa ra hoặc các bài tập mà liên quan đến các dạng mình đã hướng dẫn. Còn các dạng khác mình sẽ đăng lên trong thời gian tới. Chúc bạn học giỏi. Chào bạn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  4. Unknownlúc 21:32:00 GMT+7 Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

    sao k có đáp án để kiểm tra vậy ad...sao câu 9 giải hoài chả có đáp án vậy....sai để chăng ^_^

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 18:30:00 GMT+7 Thứ Năm, 28 tháng 8, 2014

      Đúng là câu 9 không có đáp án đúng, mình chỉnh lại rồi nhé. Cảm ơn bạn Tú Đặng Công đã báo lại.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  5. Unknownlúc 19:14:00 GMT+7 Thứ Tư, 24 tháng 12, 2014

    thầy ơi câu 10 làm sao

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:31:00 GMT+7 Thứ Tư, 24 tháng 12, 2014

      Vẫn dùng công thức bình thường em nha: C=N/20. Vì thực ra cấu trúc ADN và các bài tập mình làm chủ yếu là mô hình ADN của 2 nhà khoa học trên đã phát hiện và xây dựng thôi em ah.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  6. Unknownlúc 08:15:00 GMT+7 Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2015

    - Một gen có chiều dài là 5100A* và A chiếm 15% . hãy xác định a, số chu kì xoắn của mỗi genb, só Nu của mỗi gen c, số liên kết hidro của mỗi gen--- mình cần chỉ gấp . C.ơn cậu

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 22:07:00 GMT+7 Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2015

      Em xem các công thức và bài tập mẫu dạng này ở website này thì có thể làm được. Đây là bài tập thuộc loại dễ. Chúc em tìm được cách học phù hợp hơn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Nặc danhlúc 23:19:00 GMT+7 Thứ Năm, 6 tháng 10, 2016

      lm dk chưa

      XóaTrả lời
        Trả lời
    3. Trả lời
  7. Unknownlúc 19:23:00 GMT+7 Thứ Tư, 14 tháng 10, 2015

    thầy giúp e với

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  8. Unknownlúc 20:11:00 GMT+7 Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

    số chu ki xoắn của arn tinh sao ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  9. Unknownlúc 21:15:00 GMT+7 Thứ Ba, 31 tháng 5, 2016

    Thầy ơi giúp e bài này. với

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  10. thuthuylúc 22:09:00 GMT+7 Thứ Bảy, 1 tháng 10, 2016

    thay oi cho em hỏi bài này ạ.cả 2 gen B, b co tổng k. lượng p.tử la 1620000dvC .gen B lớn hơn b 1020 A* .tính chiều dài cua mỗi gen

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  11. Nặc danhlúc 10:03:00 GMT+7 Thứ Ba, 15 tháng 11, 2016

    Cho em hỏi một bài được ko ạ?Một phân tử adn dài 0,51 micromet chứa gen 1 và 2 trong đó gen 1 dài gấp rưỡi gen 2 xác định chu kí xoắn và khối lượng của mỗi gen?

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  12. Hienitlúc 11:25:00 GMT+7 Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

    Thầy ơi giải giúp em với Một gen có chiều dài 510nm, thì số nucleotit của gen này là A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000 em áp dụng công thức trên thì chỉ ra 30 thôi ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 10:34:00 GMT+7 Chủ Nhật, 11 tháng 12, 2016

      Đơn vị chiều dài phải được đổi về ăngstron

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  13. Nặc danhlúc 23:04:00 GMT+7 Thứ Hai, 19 tháng 12, 2016

    thầy ơi ăngstron đọc như thế nào ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 19:58:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

      Có trong sách sinh 9 nha bạn

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  14. Unknownlúc 19:57:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

    Cau 1 sao lm ma no ra 72 ma dap an ko co v thay

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  15. Unknownlúc 20:21:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

    Thầy ơi câu 9 đáp án là câu nào ak thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  16. Unknownlúc 09:52:00 GMT+7 Thứ Bảy, 8 tháng 12, 2018

    Giúp em giải câu 8 với ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  17. Unknownlúc 20:15:00 GMT+7 Thứ Ba, 25 tháng 12, 2018

    thầy ơi số nu phải bằng l/3,4 chứ sao lại là 2l/3,4 z

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
Thêm nhận xétTải thêm...

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Hình ảnh Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Hình ảnh Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm »

Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân

Hình ảnh Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân . Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn làm bài tập tiếp theo: dạng bài tập về tính số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá huỷ) qua nguyên phân. Trước tiên các bạn cần hiểu và nhớ một số công thức sau Số tế bào sinh ra qua nguyên phân: + Một tế bào qua k lần nguyên phân sẽ hình thành $2^k$ tế bào con. + a tế bào đều nguyên phân k lần, số tế bào con được tạo thành là: $a.2^k$ tế  bào. Số NST đơn môi trường cần cung cấp: + Một tế bào lưỡng bội (2n NST) qua k lần nguyên phân, số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp: $2^k.2n-2n =  (2^k-1)2n$. + Vậy, a tế bào có 2n NST đều nguyên phân k lần, môi trường cần cung cấp số NST là: $a.(2^k-1)2n$. Số thoi vô sắc xuất hiện, bị phá hủy: + Thoi vô sắc xuất hiện ở kì trước, bị phân hủy hoàn toàn vào kì cuối. Vậy có ba ...xem thêm »

TÁC GIẢ

SHOP.edu.vn

Nhãn

  • Sinh học 1275
  • Sinh học 1030
  • Sinh học 1110
  • Moodle4
  • ZipGrade4
  • DNA3
  • Gene3
  • McMix Pro3

LƯU TRỮ

  • thg 8 075
  • thg 6 151
  • thg 4 021
  • thg 2 212
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 10 261
  • thg 10 251
  • thg 10 221
  • thg 10 099
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 7 031
  • thg 4 061
  • thg 4 011
  • thg 3 021
  • thg 3 014
  • thg 2 271
  • thg 2 171
  • thg 2 022
  • thg 1 171
  • thg 12 281
  • thg 12 231
  • thg 11 042
  • thg 11 011
  • thg 10 221
  • thg 9 061
  • thg 8 121
  • thg 6 051
  • thg 6 031
  • thg 5 301
  • thg 5 291
  • thg 5 281
  • thg 5 271
  • thg 12 221
  • thg 9 011
  • thg 4 151
  • thg 4 011
  • thg 3 261
  • thg 3 021
  • thg 1 131
  • thg 1 041
  • thg 12 091
  • thg 10 251
  • thg 7 301
  • thg 7 271
  • thg 7 241
  • thg 6 251
  • thg 5 071
  • thg 4 081
  • thg 4 071
  • thg 4 062
  • thg 4 031
  • thg 3 242
  • thg 2 131
  • thg 2 101
  • thg 2 011
  • thg 1 311
  • thg 1 121
  • thg 12 281
  • thg 12 271
  • thg 12 041
  • thg 11 091
  • thg 11 011
  • thg 10 232
  • thg 10 181
  • thg 9 281
  • thg 9 201
  • thg 9 031
  • thg 8 302
  • thg 8 161
  • thg 8 142
  • thg 8 111
  • thg 7 301
  • thg 7 111
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 7 082
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 6 111
  • thg 5 281
  • thg 5 211
  • thg 5 172
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 5 081
  • thg 5 051
  • thg 4 241
  • thg 4 221
  • thg 4 171
  • thg 4 101
  • thg 4 091
  • thg 4 041
  • thg 4 031
  • thg 4 011
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 251
  • thg 3 201
  • thg 3 181
  • thg 3 171
  • thg 3 162
  • thg 3 071
  • thg 3 061
  • thg 2 211
  • thg 2 151
  • thg 2 121
  • thg 1 232
  • thg 12 171
  • thg 12 161
  • thg 12 141
  • thg 12 131
  • thg 12 061
  • thg 11 291
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 131
  • thg 10 221
  • thg 10 192
  • thg 10 111
  • thg 9 221
  • thg 9 201
  • thg 9 161
  • thg 9 151
  • thg 9 141
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 8 281
  • thg 8 271
  • thg 8 241
  • thg 8 191
  • thg 8 171
  • thg 8 101
  • thg 8 061
  • thg 8 021
  • thg 7 301
  • thg 7 233
  • thg 7 221
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 131
  • thg 6 261
  • thg 6 091
  • thg 6 081
  • thg 5 292
  • thg 5 191
  • thg 5 182
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 4 211
  • thg 4 201
  • thg 4 171
  • thg 4 161
  • thg 4 131
  • thg 4 081
  • thg 4 011
  • thg 3 161
  • thg 3 141
  • thg 3 021
  • thg 2 251
  • thg 2 241
  • thg 1 251
  • thg 1 241
  • thg 1 181
  • thg 1 141
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 231
  • thg 12 212
  • thg 12 201
  • thg 12 122
  • thg 12 111
  • thg 12 081
  • thg 12 041
  • thg 11 281
  • thg 11 241
  • thg 11 171
  • thg 11 161
  • thg 11 141
  • thg 11 131
  • thg 11 051
  • thg 11 042
  • thg 11 031
  • thg 10 281
  • thg 10 274
  • thg 10 261
  • thg 10 253
  • thg 10 211
  • thg 10 201
  • thg 10 192
  • thg 10 162
  • thg 10 142
  • thg 10 111
  • thg 10 102
  • thg 10 082
  • thg 10 071
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 10 011
  • thg 9 293
  • thg 9 221
  • thg 9 161
  • thg 9 152
  • thg 9 141
  • thg 9 131
  • thg 9 122
  • thg 9 111
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 083
  • thg 9 071
  • thg 9 041
  • thg 9 031
  • thg 8 231
  • thg 8 212
  • thg 8 171
  • thg 8 111
  • thg 8 101
  • thg 8 092
  • thg 8 082
  • thg 7 301
  • thg 7 251
  • thg 7 241
  • thg 7 232
  • thg 7 211
  • thg 7 193
  • thg 7 182
  • thg 7 161
  • thg 7 152
  • thg 7 141
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 6 301
  • thg 6 291
  • thg 6 261
  • thg 6 231
  • thg 6 202
  • thg 6 191
  • thg 6 121
  • thg 6 112
  • thg 6 101
  • thg 6 081
  • thg 5 311
  • thg 5 302
  • thg 5 191
  • thg 5 172
  • thg 5 161
  • thg 5 151
  • thg 5 091
  • thg 5 021
  • thg 4 291
  • thg 4 281
  • thg 4 271
  • thg 4 141
  • thg 4 051
  • thg 4 041
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 271
  • thg 3 262
  • thg 3 251
  • thg 3 082
  • thg 2 261
  • thg 2 241
  • thg 2 231
  • thg 2 211
  • thg 2 131
  • thg 2 121
  • thg 2 082
  • thg 2 071
  • thg 2 061
  • thg 2 041
  • thg 2 031
  • thg 2 012
  • thg 1 311
  • thg 1 231
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 131
  • thg 1 101
  • thg 1 051
  • thg 1 041
  • thg 1 031
  • thg 1 022
  • thg 12 311
  • thg 12 261
  • thg 12 231
  • thg 12 221
  • thg 12 211
  • thg 12 201
  • thg 12 171
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 121
  • thg 12 091
  • thg 12 081
  • thg 12 071
  • thg 12 051
  • thg 12 044
  • thg 12 021
  • thg 11 301
  • thg 11 291
  • thg 11 281
  • thg 11 272
  • thg 11 161
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 10 101
  • thg 10 061
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 261
  • thg 9 211
  • thg 9 191
  • thg 9 161
  • thg 9 111
  • thg 9 051
  • thg 8 191
  • thg 8 182
  • thg 8 151
  • thg 8 141
  • thg 8 121
  • thg 8 051
  • thg 7 251
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 092
  • thg 7 051
  • thg 7 041
  • thg 6 281
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 241
  • thg 6 221
  • thg 6 101
  • thg 5 291
  • thg 5 271
  • thg 5 251
  • thg 5 231
  • thg 5 152
  • thg 5 132
  • thg 5 111
  • thg 5 101
  • thg 5 071
  • thg 5 051
  • thg 4 281
  • thg 4 272
  • thg 4 231
  • thg 4 151
  • thg 4 061
  • thg 3 291
  • thg 3 271
  • thg 3 221
  • thg 3 201
  • thg 3 041
  • thg 3 021
  • thg 2 202
  • thg 2 161
  • thg 2 131
  • thg 1 241
  • thg 1 221
  • thg 12 291
  • thg 12 191
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 122
  • thg 12 091
  • thg 12 031
  • thg 12 011
  • thg 11 291
  • thg 11 251
  • thg 11 221
  • thg 11 211
  • thg 11 201
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 041
  • thg 11 031
  • thg 10 301
  • thg 9 291
  • thg 9 091
  • thg 9 041
  • thg 8 301
  • thg 8 272
  • thg 8 241
  • thg 8 031
  • thg 8 011
  • thg 7 281
  • thg 7 261
  • thg 7 192
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 091
  • thg 7 071
  • thg 7 041
  • thg 6 181
  • thg 6 081
  • thg 6 061
  • thg 6 031
  • thg 5 291
  • thg 4 211
  • thg 4 081
  • thg 4 041
  • thg 3 301
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 151
  • thg 3 121
  • thg 3 071
  • thg 3 041
  • thg 3 011
  • thg 2 121
  • thg 2 061
  • thg 1 301
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 171
  • thg 1 101
  • thg 1 081
  • thg 1 011
  • thg 12 301
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 171
  • thg 12 121
  • thg 12 101
  • thg 12 081
  • thg 12 021
  • thg 11 271
  • thg 11 261
  • thg 11 251
  • thg 11 241
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 11 081
  • thg 11 071
  • thg 11 041
  • thg 11 021
  • thg 10 311
  • thg 10 291
  • thg 10 281
  • thg 10 251
  • thg 10 242
  • thg 10 181
  • thg 10 161
  • thg 10 143
  • thg 10 101
  • thg 10 071
  • thg 10 041
  • thg 10 031
  • thg 9 291
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 251
  • thg 9 241
  • thg 9 231
  • thg 9 221
  • thg 9 211
  • thg 9 201
  • thg 9 191
  • thg 9 121
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 9 011
  • thg 8 311
  • thg 8 301
  • thg 8 291
  • thg 8 221
  • thg 8 211
  • thg 8 172
  • thg 8 152
  • thg 8 121
  • thg 8 071
  • thg 8 041
  • thg 8 031
  • thg 8 022
  • thg 8 011
  • thg 7 311
  • thg 7 301
  • thg 7 291
  • thg 7 282
  • thg 7 271
  • thg 7 261
  • thg 7 251
  • thg 7 223
  • thg 7 213
  • thg 7 193
  • thg 7 183
  • thg 7 171
  • thg 7 162
  • thg 7 152
  • thg 7 144
  • thg 7 132
  • thg 7 123
  • thg 7 113
  • thg 7 103
  • thg 7 092
  • thg 7 083
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 7 052
  • thg 7 043
  • thg 7 032
  • thg 7 022
  • thg 7 012
  • thg 6 301
  • thg 6 292
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 251
  • thg 6 241
  • thg 6 232
  • thg 6 222
  • thg 6 218
  • thg 6 201
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Chiều Dài Của Arn