Bã Mía: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch bã mía VI EN bã míabagasseTranslate bã mía: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: bã mía

Bã mía đề cập đến cặn xơ còn sót lại sau khi mía hoặc các loại cây khác có chứa cellulose bị nghiền nát và ép lấy nước ép cho các quy trình công nghiệp khác nhau. Vật liệu này chủ yếu bao gồm các sợi cellulose khô và là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ...Đọc thêm

Nghĩa: bagasse

Bagasse refers to the fibrous residue left behind after sugarcane or other plants containing cellulose are crushed and the juice extracted for various industrial processes. This material consists primarily of dry cellulose fibers and is a byproduct of sugar ... Đọc thêm

Nghe: bã mía

bã mía: Nghe bã mía

Nghe: bagasse

bagasse: Nghe bagasse |bəˈɡas|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh bã mía

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • eoTiếng Quốc tế ngữ bagaso
  • azTiếng Azerbaijan baqas
  • bsTiếng Bosnia bagasse
  • cebTiếng Cebuano bagas
  • hrTiếng Croatia bagasa
  • fyTiếng Frisian bagasse
  • gdTiếng Scotland bagasse
  • frTiếng Pháp bagasse
  • sdTiếng Sindhi بيگس
  • teTiếng Telugu బగాస్సే
  • uzTiếng Uzbek xalta
  • katiếng Georgia ბაგასი

Phân tích cụm từ: bã mía

  • bã – grandma
  • mía – sarcasm
    • nước mía - sugarcane juice

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

0 / 0 0% đạt dây nịt
  • 1pempek
  • 2microbiocidal
  • 3phyle
  • 4belt
  • 5runic
Bắt đầu lại Tiếp theo

Ví dụ sử dụng: bã mía

Chúng tôi sẽ đặt áo khoác và áo choàng của anh ấy, tôi nói. That's the stupidest thing I've ever said.
Bạn có thể làm được. You can do it.
Tôi cũng không giải thích được. I can't explain it either.
Bạn là một thiên thần! You're an angel!
Cảm ơn rât nhiều. Thank you very much.
Tôi không hiểu tiếng Đức. I don't understand German.
Trời lạnh. It's cold.
Ai đang nói vậy? Who's speaking?
Trời đang mưa. It's raining.
Công lý rất đắt. Justice is expensive.
Hầu hết mọi người chỉ muốn nghe sự thật của riêng họ. Most people only want to hear their own truth.
Bạn ốm. Bạn phải nghỉ ngơi. You're sick. You have to rest.
Những từ bổ sung đó gợi ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và dưới đất cùng một lúc — một khái niệm ủng hộ ý tưởng về Chúa Ba Ngôi. Those additional words suggest that Jesus was in heaven and on earth at the same time —a notion that supports the idea of the Trinity.
Để chính phủ làm điều tương tự đối với Medicare thì phải mất ba xu. For the government to do the same for Medicare takes three cents.
À, Sadie, tôi đánh giá cao ý kiến ​​đóng góp của bạn, nhưng bạn điều hành hoạt động tiếp cận thế giới thứ ba của chúng tôi và tôi sẽ lo về mặt kinh doanh của mọi việc. Well Sadie, I appreciate your input, but you run our third-world outreach, and I will take care of the business side of things.
Tôi chỉ có ba tuần trong mùa hè. I just have three weeks in the Summer.
Tom đến Boston chỉ khoảng ba năm trước. Tom came to Boston just about three years ago.
Không ai muốn nhìn thấy một 40 năm. bà già trong phim hài lãng mạn. No one wants to see a 40. year. old woman in romantic comedies.
Này, Tumor, đừng ôm bà Claus! Hey, Tumor, quit humping Mrs. Claus!
Tôi có ba con chó; một là nam và những người khác là nữ. I have three dogs; one is male and the others are female.
Đã ba năm trôi qua kể từ khi chúng tôi kết hôn. Three years have passed since we married.
Chúng tôi đợi Tom và Mary ở thư viện trong ba mươi phút, nhưng họ không bao giờ xuất hiện. We waited for Tom and Mary at the library for thirty minutes, but they never showed up.
Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ chỉ mất khoảng ba phút. I think that would only take about three minutes.
Mary tự hứa với bản thân cô ấy sẽ học tiếng Pháp ba mươi phút mỗi ngày. Mary promised herself she'd study French for thirty minutes every day.
Mất khoảng ba mươi phút để đến trường của tôi bằng xe buýt. It takes about thirty minutes to get to my school by bus.
Tom nói với Mary rằng anh ấy đã xem bộ phim đó ba lần. Tom told Mary that he's seen that movie three times.
Có ba nam và hai nữ trong phòng này. There are three men and two women in this room.
Tôi đã hứa với Tom rằng tôi sẽ không ở lại Úc quá ba ngày. I promised Tom that I wouldn't stay in Australia for more than three days.
Tom nói rằng anh ấy nghĩ Mary sẽ ở Úc trong ba tuần. Tom said he thought Mary would be in Australia for three weeks.
Bạn có thể mất khoảng ba giờ để làm điều đó. It's likely to take you about three hours to do that.

Từ khóa » Theo Voi ăn Bã Mía Tiếng Anh Là Gì