Ba Tầm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc trưng
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Nón.
Áo ngũ thân và nón ba tầm, trên 1 bưu thiếp năm 1904
Họa phẩm của người Tây dương thế kỷ XIX mô tả người đàn bà Bắc Kỳ đội nón ba tầm.

Nón Ba tầm[1] (Nôm: 𥶄𠀧尋) là vật dụng thời trang hoặc che nắng mưa của nữ giới miền Bắc Việt Nam.

Vào thế kỷ XX, ba tầm ít được sử dụng hơn và thường chỉ xuất hiện trong các lễ hội.

Đặc trưng

[sửa | sửa mã nguồn]

Nón ba tầm được lợp bằng lá cọ hoặc gồi, có hình dạng như cái lọng hoặc tai nấm, đỉnh phẳng, đường kính nón khoảng 70–80 cm, vành cao 10–12 cm hoặc hơn. Lòng nón đính một cái vành hình phễu gọi là khùa hoặc khua (摳) để gia cố nón trên đầu người sử dụng. Ngoài ra, người ta thường kết vào vành nón đôi chùm chỉ thao sặc sỡ để làm duyên, là nón quai thao (𥶄乖絛). Nón ba tầm đôi khi cũng gọi là nón thúng, nhưng nón thúng có dáng rộng hơn nón ba tầm, cong mềm mại hơn, vành tròn sâu và lòng sâu hơn.[2] Nón nghệ cũng tương tự nón ba tầm, nhưng có vành nón được làm từ lá nghệ, có màu vàng sẫm, rất đẹp và bền.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bức Văn quan vinh quy đồ (文官榮歸圖) hồi thế kỷ XVIII cho thấy một người đàn bà cắp nón ba tầm. Bức Văn quan vinh quy đồ (文官榮歸圖) hồi thế kỷ XVIII cho thấy một người đàn bà cắp nón ba tầm.
  • Hai nông dân với nón thúng năm 1919 Hai nông dân với nón thúng năm 1919
  • Bưu thiếp năm 1904 Bưu thiếp năm 1904
  • Điệu múa với nón ba tầm Điệu múa với nón ba tầm
  • Nón quai thao Nón quai thao

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ba tầm.
  • Nón tơi
  • Lọng

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đi tìm chiếc nón cổ của người Việt - Ngọc An // Báo Thanh Niên, 27.06.2016, 06:11 (GMT+7)
  2. ^ Quang Thắng. “Nón ba tầm - nét đặc trưng vùng Bắc Bộ đang dần biến mất”. Dân Trí. 28/07/2016.
  • Nón ba tầm, em xoay tròn tháng Giêng
  • x
  • t
  • s
Trang phục truyền thống
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
  • Trung Hoa
    • Xường xám (Trường sam)
    • Hán phục
    • Trung Sơn trang (áo Tôn Trung Sơn)
    • Đường trang
    • Mã quái
  • Nhật Bản
    • Hachimaki
    • Kimono
  • Hàn Quốc
    • Cheopji
    • Daenggi
    • Gache
    • Hanbok
    • Hwagwan
    • Jokduri
    • Manggeon
Đông Nam Á
  • Myanmar
    • Longyi
    • Gaung baung
  • Indonesia
    • Batik
    • Blangkon
    • Ikat
    • Kebaya
    • Kupiah
    • Songket
    • Peci
    • Ulos
  • Campuchia
    • Krama
    • Sampot
  • Lào
    • Xout lao
    • Suea pat
    • Sinh
  • Malaysia
    • Baju Kurung
    • Baju Melayu
  • Philippines
    • Áo choàng Maria Clara
    • Malong
    • Baro't saya
    • Barong Tagalog
  • Thái Lan
    • Sbai
    • Chang kben
    • Sinh
    • Raj pattern
  • Hijab
  • Việt Nam
    • Áo giao lĩnh
    • Áo bà ba
    • Áo dài
    • Áo tứ thân
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
    • Áo ngực
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
      • Kilt
      • Aboyne
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
    • Dirndl
    • Lederhosen
    • Ba Lan
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula
  • x
  • t
  • s
Trang phục Việt Nam
Thời Quân chủ
Thượng y
  • Áo giao lĩnh
  • Áo trực lĩnh
  • Áo viên lĩnh
  • Áo đối khâm
  • Áo tứ thân
  • Áo ngũ thân
  • Áo Tứ Điên
  • Áo Bát Nhã
  • Áo cổ đứng
  • Áo tấc
  • Bổ phục
  • Áo tơi
Hạ y
  • Thường
  • Quần lá tọa
  • Quần ống sớ
Nội y
  • Yếm
  • Khố
  • Áo trung đơn
Mũ (nón)
  • Mũ miện
  • Quyển Vân
  • Phốc Đầu
  • Ô Sa
  • Đinh Tự
  • Đa La
  • Cao Sơn
  • Bát Tiên
  • Bình Đính
  • Ba Tầm
  • Khăn vấn
  • Bức Cân
Phụ kiện
  • Hà bao
  • Quạt gấp
  • Điếu ống
  • Bổ tử
Thời hiện đại
Áo
  • Áo dài
  • Áo bà ba
  • Áo chàm
Mũ (nón)
  • Nón lá
  • Mũ cối
  • Mũ lưỡi trai
Giày
  • Dép lốp
  • Dép tổ ong
Phụ kiện
  • Khăn rằn
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ba_tầm&oldid=71652121” Thể loại:
  • Trang phục Việt Nam
  • Phong tục Việt Nam
  • Từ và cụm từ tiếng Việt

Từ khóa » Nón Quai Thao Trong Tiếng Anh