Từ điển Việt Anh "nón Quai Thao" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nón quai thao" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nón quai thao

nón quai thao
  • (cũ) Flat palm hat with fringes
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nón quai thao

(cg. nón ba tầm), nón ngày xưa của phụ nữ đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam làm bằng lá gồi, hình bánh xe, đỉnh bằng, đường kính 70 - 80 cm, vành cao 10 - 12 cm. Mặt dưới là những vòng tre chuốt nhỏ, khâu bằng chỉ tơ, đan chéo sợi, trang trí các hình bướm, hoa bằng chỉ nhiều màu; ở giữa có gắn một ống tròn cao khoảng 6 cm bằng mảnh nan tre đan gọi là khua nón, khi đội úp khít vào đầu hoặc vào vành khăn để giữ cho nón đỡ chênh vênh. Có một mảnh gương tròn nhỏ gắn ở giữa khua nón giúp người đội sửa lại vành khăn mái tóc một cách kín đáo. Quai nón làm bằng dây thao đen 1 - 3 dây chập lại, buông võng xuống đến thắt lưng; có khi quai nón là một dải vải, lụa dài. Hai đầu quai nón, mỗi bên có 5 - 10 nhóm tua nhỏ, dài 25 - 30 cm. Khi đội, dùng ngón tay giữ quai nón ở trước ngực cho nón khỏi ngật ngưỡng. Khi không đội thì quàng quai nón lên vai, đeo nón bên cạnh sườn, hoặc đạt vành nón vào vai.

Nón quai thaoLiền chị quan họ Bắc Ninh với nón quai thao

- Cg. Nón thúng quai thao. Nón của phụ nữ thời trước, phẳng, rộng, thành cao, quai dài có tua.

nd. Nón dùng cho phụ nữ thời xưa, mặt bằng, vành rộng, thành cao, quai có rũ tua.

Từ khóa » Nón Quai Thao Trong Tiếng Anh