Bạ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓa̰ːʔ˨˩ | ɓa̰ː˨˨ | ɓaː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaː˨˨ | ɓa̰ː˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạ”- 簿: bạc, bạ, bộ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 把: bửa, vỡ, vỗ, vả, bá, bã, trả, bạ, bả, bẻ, bỡ, ba, sấp, vá, vã, bõi, lả, bữa
- 播: vớ, vả, bá, bạ, bả, bợ, bứ, bớ, ba, phăng, vá
- 簿: bạ, bợ, bộ, bạc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Ba
- bà
- bã
- ba
- bả
- bá
Danh từ
bạ
- Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. Bạ ruộng đất. Bạ giá thú.
- Thủ bạ, nói tắt. Bo bo như ông bạ giữ ấn. (tục ngữ)
Động từ
bạ
- Đắp thêm vào. Bạ tường. Bạ bờ giữ nước.
- Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không. Bạ ai cũng bắt chuyện. Bạ đâu ngồi đấy.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
bạ
- vai.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaː˩˧]
Danh từ
bạ
- bã.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bờ Ruộng Tiếng Hán Là Gì
-
埸 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: 町 - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Bờ Ruộng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ruộng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đồng Ruộng' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Nhà Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán - Posts - Facebook
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử
-
Bài 1: “Ruộng Mật, Bờ Xôi” Bỏ Hoang - Báo Nghệ An
-
Bước đầu Tìm Hiểu Chữ Nôm Tày ở Tuyên Quang
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngành Nông Nghiệp
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ THỔ 土 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
NGƯỜI SÁN DÌU - Ủy Ban Dân Tộc