Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “bac”
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bắc
Từ nguyên
Danh từ:
(nghĩa 1) Phiên âm từ chữ Hán北(“phương bắc”). Đối chiếu với bấc (như trong gió bấc).
(nghĩa 2) Từ tiếng Phápbac.
(nghĩa 3) Từ tiếng Pháp bac, từ rút gọn của baccalauréat.
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓak˧˥
ɓa̰k˩˧
ɓak˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓak˩˩
ɓa̰k˩˧
Âm thanh (TP.HCM)
(tập tin)
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bắc”
背: bối, bắc, bội
北: bối, bắc, bội
邶: bắc, bì, bội
Phồn thể
北: bắc
邶: bắc, bội
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
: bắc
𢫣: bắc
北: bực, bác, bấc, bắt, bắc, bậc, bước
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bác
Bác
bạc
Bắc
bấc
bậc
Danh từ
bắc
Một trong bốn hướng chính của la bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc. Bán cầu bắc.Hướng bắc.
Phà. Đi lên cái bắc.
Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc. Đỗ bắc.
Dịch
Một trong bốn hướng chính
Tiếng Anh: north
Xem thêm
[sửa]
Bản mẫu:list:compass points:[edit]
tây bắc(西北)
bắc(北)
đông bắc(東北)
tây(西)
đông(東)
tây nam(西南)
nam(南)
đông nam(東南)
Động từ
bắc
Đặt một vật lên chỗ cao hơn. Bắc ghế lên bàn đứng quét trần.
Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp. Bắc nồi cơm xuống.Bắc nồi canh lên.
Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau. Bắc thang leo lên nóc nhà.
Gieo mạ. Bắc mạ.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bắc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bắc&oldid=2280373” Thể loại: