Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì - SGV

Bạch tuộc tiếng Anh là octopus, phiên âm là ˈⱰktəpəs. Bạch tuộc là một sinh vật thân ngắn, mềm, hình ovan, thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển và đặc biệt có thị lực rất tốt.

Bạch tuộc là sinh vật thân mềm không có xương sống và thuộc loại động vật săn đêm, thức ăn của chúng thường là tôm càng, cua hoặc nhuyễn thể.SGV, bạch tuộc tiếng Anh là gì

Bạch tuộc hiện có hơn 300 loài trên thế giới, trong đó bạch tuộc đốm xanh là sinh vật biển độc nhất. Chất độc thần kinh tetrodoxin của chúng có thể giết chết một người trưởng thành trong vòng năm phút sau khi bị cắn. Khi chuẩn bị tấn công thì các đốm xanh của loài bạch tuộc này sáng lên rực rỡ.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bạch tuộc.

Octopus /ˈⱰktəpəs/: Bạch tuộc.

Blue spotted octopus /bluː ˈspɒtɪd ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc đốm xanh.

Tentacles /ˈtɛntəklz/: Xúc tu.

Squid /skwɪd/: Mực ống.

Starfish /sta:fɪʃ/: Con sao biển.

Shrimp /ʃrɪmp/: Con tôm.

Crab /kræb/: Con cua.

Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bạch tuộc.

Octopus blood is blue.

Máu bạch tuộc có màu xanh.

Octopus has a very good eyesight but they are deaf.

Bạch tuộc có thị lực rất tốt nhưng chúng lại bị điếc.

Octopus moves by crawling or swimming.

Bạch tuộc di chuyển bằng cách bò hoặc bơi.

Ella was scared when the octopus clung to her face.

Ella rất sợ khi con bạch tuộc bám vào mặt cô ấy.

Among marine creatures, octopus is the most intelligent animal.

Trong các loài sinh vật biển, bạch tuộc là loài động vật thông minh nhất.

Bài viết bạch tuộc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Bạch Tuộc