Từ điển Việt Anh "bạch Tuộc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
bạch tuộc
bạch tuộc- noun
- Poulp, poulpe
nautilus |
|
bạch tuộc
(Octopus; tk. duốc biển), chi động vật thân mềm, lớp Chân đầu (Cephalopoda), bộ Tám tay (Octopoda). Cơ thể hình túi tròn, mai tiêu giảm hoàn toàn. Cấu tạo cơ thể giống mực. Sống ở các vùng rạn đá đáy biển. Ăn thịt. Có những loài kích thước lớn, dữ, có thể làm chết người. Ở Việt Nam, đã biết 7 loài cỡ nhỏ, họ Octopodidae.
- dt. (động) Loài nhuyễn thể ở biển, cùng họ với mực, thân tròn, có nhiều tay dài: Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển Ăn mặc như bạch tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch: Bà mẹ mắng người con gái: Không có việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc.
hd. Thứ mực lớn và rất dữ.Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Bạch Tuộc
-
Octopus | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
BẠCH TUỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
• Bạch Tuộc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Octopus, Poulp, Poulpe
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
'bạch Tuộc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"Bạch Tuộc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì?
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Bạch Tuộc | The Octopus - YouTube
-
CON BẠCH TUỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì ? Con Bạch Tuộc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bạch Tuộc Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Xây Nhà
-
BẠCH TUỘC LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì