Từ điển Việt Anh "bạch Tuộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bạch tuộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bạch tuộc

bạch tuộc
  • noun
    • Poulp, poulpe
nautilus
con bạch tuộc
octopus
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bạch tuộc

(Octopus; tk. duốc biển), chi động vật thân mềm, lớp Chân đầu (Cephalopoda), bộ Tám tay (Octopoda). Cơ thể hình túi tròn, mai tiêu giảm hoàn toàn. Cấu tạo cơ thể giống mực. Sống ở các vùng rạn đá đáy biển. Ăn thịt. Có những loài kích thước lớn, dữ, có thể làm chết người. Ở Việt Nam, đã biết 7 loài cỡ nhỏ, họ Octopodidae.

- dt. (động) Loài nhuyễn thể ở biển, cùng họ với mực, thân tròn, có nhiều tay dài: Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển Ăn mặc như bạch tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch: Bà mẹ mắng người con gái: Không có việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc.

hd. Thứ mực lớn và rất dữ.

Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Bạch Tuộc