Bài 1: Công Thức Thì Tương Lai Gần | Trung Tâm Ngoại Ngữ Pháp Anh

Bài 1: Công Thức Thì Tương Lai Gần

[Near Future Tense – The Formula]

Thì Tương Lai Gần diễn tả một dự tính, hoạch định cho tương lai có sự sắp xếp, lên kế hoạch rõ ràng.

Công thức:

Be Going To + Động từ nguyên mẫu [V_infinitive]

1.Câu khẳng định

Chủ ngữBe going toĐộng từ nguyên mẫuNghĩa
Iam going tohave a Maths test this Monday.Tôi sẽ có một bài kiểm tra Toán vào Thứ Hai tới
Youare going tostay at home this evening.Con sẽ ở nhà vào tối hôm nay.
He Sheis going tomove to a new school next year.Anh ấy [Chị ấy] sẽ dời trường vào năm sau.
Itis going torain.Trời sắp mưa.
We You Theyare going tosend a complaint letter.Chúng tôi [Các bạn/Họ] sẽ gởi một lá thư than phiền.

2. Câu phủ định

Chủ ngữBe NOT going toĐộng từ nguyên mẫuNghĩa
Iam not going tohave Maths test this Monday.Tôi sẽ không có kiểm tra Toán vào Thứ Hai tới
Youare not going to [are not = aren’t]stay at home this evening.Con sẽ không ở nhà vào tối hôm nay.
He Sheis not going to [is not = isn’t]move to a new school next year.Anh ấy [Chị ấy] sẽ không dời trường vào năm sau.
Itis not going to [is not = isn’t]rain today.Trời sẽ không mưa trong hôm nay.
We You Theyare not going to [are not = aren’t]send a complaint letter.Chúng tôi [Các bạn/Họ] sẽ không gởi thư than phiền.

3. Câu hỏi

Để đặt câu hỏi, chỉ cần đưa động từ To Be ra trước chủ ngữ

To BeChủ ngữgoing toĐộng từ nguyên mẫuTrả lờiNghĩa
AmIgoing tohave Maths test this Monday?Yes, you are. No, you aren’t.Tôi sẽ có kiểm tra Toán vào Thứ Hai tới hay không?
Areyougoing tostay at home this evening?Yes, I am. No, I’m not.Bạn có tính ở nhà vào tối hôm nay không?
Ishe shegoing tomove to a new school next year?Yes, he / she is. No, he / she isn’t.Anh ấy [Chị ấy] có dời trường vào năm sau không?
Isitgoing torain today?Yes, it is. No, it isn’t.Hôm nay trời có khả năng sẽ mưa không?
Arewegoing tosend a complaint letter?Yes, we / you are. No, we / you aren’t.Chúng ta sẽ gởi thư than phiền hay không?
Areyougoing tosend a complaint letter?Yes, we are. No, we aren’t.Các bạn sẽ gởi thư than phiền hay không?
Aretheygoing tosend a complaint letter?Yes, they are. No, they aren’t.Họ sẽ gởi thư than phiền hay không?

4. WH – Questions

Cũng theo nguyên tắc trong câu hỏi, ta đưa động từ [trong trường hợp này là động từ To Be]  ra trước chủ ngữ. Tuy nhiên, các từ để hỏi [WH-] nằm ở đầu câu.

Ví dụ:

What are we going to do tomorrow?

Chúng ta sẽ làm gì vào ngày mai?

Where is she going to stay when she comes here?

Cô ấy tính sẽ ở đâu khi tới đây?

Who am I going to meet to discuss this issue?

Tôi sẽ cần gặp ai để thảo luận về vấn đề này?

Bài tập thực hành

Lưu ý: để dễ theo dõi tiến độ học tập của bạn, tất cả các bài tập dưới đây nằm trên một trên một trang Web bài tập riêng, hoàn toàn MIỄN PHÍ, nhưng bạn cần phải đăng ký tạo tài khoản để có thể tham gia làm bài và được sửa bài. [Xem hướng dẫn tạo tài khoản tại đây]

Bài 1: Trắc nghiệm – luyện tập công thức

Bài 2: Luyện tập công thức – điền vào chỗ trống

Bài 3: Chia thì Tương Lai Gần

Bài 4: Luyện cấu trúc câu hỏi với Tương Lai Gần

Xem thêm

Bài 2 – Cách sử dụng – Dấu hiệu nhận biết

Bài 3 – Be Going To và Hiện Tại Tiếp Diễn

Bài 4 – Bài tập thực hành thêm

Từ khóa » Thì Tương Lai Gần Công Thức