Thì Tương Lai Gần – Near Future Tense | Công Thức, Cách Dùng, Dấu ...
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Chào các bạn, tiếp tục chuỗi kiến thức về phần ngữ pháp các thì trong tiếng Anh, hôm nay Kienthuctienganh sẽ cùng các bạn đi sâu vào tìm hiểu một loại thì đặc biệt ngoài 12 thì ta thường gặp, đó là thì tương lai gần. Bài viết cũng sẽ bao gồm phần công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết.
I. Công thức
- (+) Khẳng địnhS + am/is/are + going to + V_infS = I -> amEx: I am going to join the club.S = You/We/They -> areEx: We are going to join the club.S = He/She/It -> isEx: He is going to join the club.
- (-) Phủ địnhS + am/is/are + not + going to + V_infTrong đó:Am not = am not, is not = isn't, are not= aren'tEx: She is not going to go swimming this weekend. (Cuối tuần này cô ấy sẽ không đi bơi)
- (?) Nghi vấnAm/is/are + S + going to + V_inf?Ex: Are you going to go to the party tonight? (Bạn sẽ tham gia bữa tiệc tối nay chứ?)→ Yes, I am / No, I am not
I. Cách dùng thì tương lai gần
- Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai. Thường có các từ chỉ thời gian tương lai đi kèm.Ex: I am going to visit my uncle tomorrow.What are you going to do tonight?
- Diễn tả một dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ trên tình huống hiện tại.Ex: Look at those black clouds. It is going to rain.My nose is tickling. I think I’m going to sneeze.
III. Dấu hiệu nhận biết
- In the future
- Next year/ week/time
- Soon
- Tomorrow
- In + thời gian
IV. Bài tập
Exercise: Put the correct form of the verbs:1. "I am not going to do aerobics tomorrow morning.""What ______ you_____________ (do)?"2. My team (go) _____ on a picnic this weekend.3. I (have) _____ my hair cut tomorrow because it’s too long.4. My elder sister (buy) _____ a new shirt tonight because she has just got salary.5. I feel terrible. I think I (be) _________ill.6. I (see) _________ the movie “The Moon” this evening with my cousin at 9 o’clock tonight.7. What_________ you _________ (do) after graduation?
8. They (sell) _____ their old house because they have just bought a new one.9. Tomorrow, I (visit) _____ my mother-in-law in the hospital.10. - Why have they demolished that building?- They (build) _____ a new cultural center.V. Đáp án
Exercise: Put the correct form of the verbs:
Nhập password để xem tiếp bài viết
Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết:Password:
4.6/5 - (69 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Thì Tương Lai Gần Công Thức
-
Tương Lai Gần (Near Future Tense/ Be Going To): Tổng Quan Từ A-Z
-
Unit 5: Thì Tương Lai đơn & Tương Lai Gần (The Future Simple & The ...
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Kiến Thức A-Z
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng & Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Thì Tương Lai Gần | Định Nghĩa, Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Cấu Trúc, Cách Dùng, Dấu Hiệu ...
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Thì Tương Lai Gần (Near Future Tense)
-
Thì Tương Lai Gần (Be Going To) – Công Thức, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần - Công Thức, Cách Sử Dụng Trong ...
-
Toàn Tập Về Thì Tương Lai Gần: Be Going To, Be About To, V-ing
-
Thì Tương Lai Gần - Dấu Hiệu Nhận Biết, Cách Sử Dụng Và Bài Tập Có ...
-
Bài 1: Công Thức Thì Tương Lai Gần | Trung Tâm Ngoại Ngữ Pháp Anh