Bài 15: Mua Bán Hoa Quả
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết học tiếng Trung cơ bản qua tình huống đời sống là cách học giao tiếp tiếng Trung hiệu quả nhất.
Trong đó, tiếng Trung mua bán luôn là chủ đề thân thuộc với mỗi chúng ta. Đơn giản nếu bạn muốn mua hoa quả ở Trung Quốc, bạn sẽ nói như thế nào? Sau đây Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho các bạn mẫu câu và hội thoại về chủ đề mua hoa quả bằng tiếng Trung. Học tiếng Trung qua tình huống cụ thể như vậy, các bạn sẽ nhớ lâu hơn. Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1. | 你要买什么水果? Nǐ yāomǎi shénme shuǐguǒ ? | Chị muốn mua hoa quả gì ạ? |
2. | 有苹果吗? Yǒupíngguǒma? | Có táo không? |
3. | 橙子怎么样? Chéngzi zěnme yàng? | Cam như thế nào? |
4. | 你可以尝尝,先尝后买。 Nǐ kěyǐ cháng chang, xiān cháng hòu mǎi. | Chị có thể ăn thử, thử trước mua sau. |
5. | 这个怎么卖? Zhège zěnme mài? | Cái này bán thế nào? |
6. | 多少钱一斤? Duōshǎo qián yī jīn? | Bao nhiêu tiền một cân? |
7. | 三块钱一斤。 Sān kuài qián yī jīn. | Ba đồng một cân. |
8. | 太贵了,便宜一点儿? Tài guìle, piányí yīdiǎnr? | Đắt quá, rẻ hơn một chút ? |
9. | 好,那四块钱一斤。 Hǎo, nà sì kuài qián yī jīn. | Được, vậy bốn đồng một cân. |
10. | 我买五斤。 Wǒ mǎi wǔ jīn. | Tôi mua 5 cân. |
11. | 可以挑吗? Kěyǐ tiāo ma? | Có thể chọn không? |
12. | 你放心,我的葡萄个个都好。 Nǐ fàngxīn,wǒ de pútao gè gè dōu hǎo. | Chị yên tâm, nho của em quả nào cũng ngon. |
13. | 还要别的吗? Hái yào bié de ma? | Còn mua gì nữa không? |
14. | 不用了,一共多少钱? Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián? | Không cần nữa, tổng cộng bao nhiêu tiền? |
15. | 一共20块钱。 Yīgòng 20 kuài qián. | Tổng cộng 20 đồng. |
16. | 谢谢你。吃完了,再来啊! Xièxiè nǐ. Chī wánle, zàilái a! | Cảm ơn chị. Ăn hết rồi, lại đến mua nhé. |
2. Từ vựng
2.1 Tên các loại hoa quả
柿子 | Shìzi | Quả hồng |
柚子/ 西柚 | Yòuzi/ xī yòu | Quả bưởi |
红毛丹 | Hóng máo dān | Quả chôm chôm |
桑葚 | Sāngrèn | Dâu tằm |
草莓 | Cǎoméi | Quả dâu tây |
哈密瓜 | Hāmìguā | Dưa gang |
豆薯 | Dòu shǔ | Củ đậu |
西瓜 | Xīguā | Dưa hấu |
橙子 | Chéngzi | Quả cam |
香蕉 | Xiāngjiāo | Quả chuối |
桃子 | Táozi | Quả đào |
木瓜 | Mùguā | Quả đu đủ |
椰子 | Yēzi | Quả dừa |
石榴 | Shíliú | Quả lựu |
杨桃 | Yángtáo | Quả khế |
猕猴桃 | Míhóutáo | Quả kiwi |
梨子 | Lízi | Quả lê |
山竹 | Shānzhú | Quả măng cụt |
菠萝蜜 | Bōluómì | Quả mít |
杏子 | Xìngzi | Quả mơ |
番荔枝/ 释迦果 | Fān lìzhī/ shì jiāguǒ | Quả na |
葡萄 | Pútáo | Quả nho |
牛奶子 | Niúnǎi zi | Quả nhót |
番石榴 | Fān shíliú | Quả ổi |
菠萝 | Bōluó | Dứa |
桂圆 | Guìyuán | Quả nhãn |
人心果 | Rénxīn guǒ | Quả hồng xiêm |
李子 | Lǐzǐ | Quả mận |
橘子 | Júzi | Quả quýt |
莲雾 | Lián wù | Quả doi |
榴莲 | Liú lián | Sầu riêng |
人面子 | Rén miànzi | Quả sấu |
西印度樱桃 | Xī yìndù yīngtáo | Quả sơri |
无花果 | Wúhuāguǒ | Quả sung |
苹果 | Píngguǒ | Quả táo |
荔枝 | Lìzhī | Quả vải |
火龙果 | Huǒlóng guǒ | Quả thanh long |
星苹果/牛奶果 | Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ | Quả vú sữa |
芒果 | Mángguǒ | Quả xoài |
金酸枣 | Jīn suānzǎo | Quả cóc |
蓝莓 | Lánméi | Quả việt quất |
香瓜 | Xiāngguā | Dưa lê |
2.2 Từ vựng liên quan
1. | 买 | Mǎi | Mua |
2. | 卖 | Mài | Bán |
3. | 水果 | Shuǐguǒ | Hoa quả |
4. | 多少 | Duōshǎo | Bao nhiêu |
5. | 可以 | Kěyǐ | Có thể |
6. | 尝 | Cháng | Nếm, thử |
7. | 钱 | Qián | Tiền |
8. | 一斤 | Yī jīn | Một cân |
9. | 便宜 | Piányi | Rẻ |
10. | 放心 | Fàngxīn | Yên tâm |
11. | 酸 | Suān | Chua |
12. | 甜 | Tián | Ngọt |
13. | 挑 | Tiāo | Chọn, lựa chọn |
14. | 别的 | Bié de | Cái khác |
15. | 谢谢 | Xièxie | Cảm ơn |
3. Ngữ pháp
多少 /duōshǎo/ : bao nhiêu 多少 + lượng từ / danh từ | |
Dùng để hỏi với số lượng lớn hơn 10 hoặc không ước lượng được. | Ví dụ: 1. 你能喝多少酒? Nǐ néng hē duōshǎo jiǔ? Bạn có thể uống bao nhiêu rượu? 2. 来了多少人 Lái le duōshǎo rén? Có bao nhiêu người đến? |
太 /tài/: quá, lắm 太+ tính từ + 了 不太 + tính từ | |
Biểu thị mức độ cao, mang ngữ khí cảm thán.
| Ví dụ: 1. 太贵了/Tài guile/ : Đắt quá 2. 太快了/Tài kuàile/: Nhanh quá 3. 车开的太快了! Chē kāi de tài kuàile! Xe chạy nhanh quá ! 4. 这座山太高了! Zhè zuò shān tài gāole! Ngọn núi này cao quá! |
Lưu ý: 块 (kuài) là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, tương đương với VND của Việt Nam. 斤(jīn): cân của Trung Quốc = 0.5 kg của Việt Nam |
4. Hội thoại
Hội thoại 1:
A: | 小姐,买点水果吧! Xiǎojiě, mǎidiǎn shuǐguǒ ba! | Chị ơi, mua chút hoa quả đi! |
B: | 有香蕉吗? Yǒu xiāngjiāo ma? | Có chuối không? |
A: | 真不巧,香蕉刚卖完了。您买别的吧。 Zhēn bù qiǎo, xiāngjiāo gāng mài wánle. Nín mǎi bié de ba. | Thật không may, chuối vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé. |
B: | 龙眼怎么样? Lóngyǎn zěnme yàng? | Nhãn này thế nào? |
A: | 不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱。 Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián. | Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử trước, không ngọt không lấy tiền. |
B: | 还不错。多少钱一斤? Hái bùcuò. Duōshǎo qián yī jīn? | Cũng được. Bao nhiêu tiền một cân? |
A: | 五块一斤。 Wǔ kuài yī jīn. | 5 đồng một cân. |
B: | 太贵了!便宜一点儿? Tàiguìle! Piányi yīdiǎnr? | Đắt quá. Bán rẻ hơn được không? |
A: | 这样吧,三块一斤,怎么样? Zhèyàng ba, sānkuài yī jīn, zěnme yàng? | Như vậy đi, 3 đồng một cân, thế nào? |
B: | 那我买三斤。 Nà wǒ mǎi sān jīn. | Vậy tôi mua ba cân. |
A: | 要买别的吗? Yāomǎi bié de ma? | Còn mua gì nữa không? |
B: | 不用了,一共多少钱? Bùyòng le. Yīgòng duōshǎo qián? | Không cần nữa. Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
A: | 一共9块钱。 Yīgòng 9 kuài qián. | Tổng cộng 9 đồng. |
B: | 给你钱。 Gěi nǐ qián. | Gửi chị tiền. |
A: | 这是20块钱,找你11块钱。 Zhè shì 20 kuài qián, zhǎo nǐ 11 kuài qián. | Đây là 20 đồng, trả lại chị 11 đồng. |
B: | 够了,谢谢! Gòule, xièxiè! | Đủ rồi, cảm ơn! |
A: | 下次再来啊。 Xià cì zàilái a. | Cảm ơn, lần sau lại đến nhé. |
Hội thoại 2
女:
| 哟,买个这么大的西瓜。 Yō, mǎi gè zhème dà de xīguā. | Ô anh mua quả dưa to thế? |
男: | 现在便宜了,三毛五一斤,很多人都在抢着买呢! Xiànzài piányíle, sān máo wǔyī jīn, hěnduō rén dōu zài qiǎngzhe mǎi ne! | Giờ đang rẻ, có 3 đồng rưỡi 1 cân, rất nhiều người tranh nhau mua lắm. |
女: | 前两天还7毛呢!降得太快了! Qián liǎng tiān hái 7 máo ne! Jiàng dé tài kuàile! | Hôm kia còn 7 đồng, sao giảm nhanh thế? |
男:
| 现在西瓜不是多嘛。别说了,切开尝尝怎么样。 Xiànzài xīguā bùshì duō ma. Bié shuōle, qiē kāi cháng chang zěnme yang. | Không phải là giờ dưa hấu nhiều à? Thôi không nói nữa bổ ra ăn thử đi. |
Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề mua hoa quả, rất bổ ích phải không các bạn? Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |
THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM QUẦN ÁO
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THĂM QUAN DU LỊCH
TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI – ĐÀM PHÁN KÍ KẾT HỢP ĐỒNG
Từ khóa » đắt Tiền Tiếng Trung Là Gì
-
đắt Tiền Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Trung Bồi Bài 60: Đắt Quá
-
Hỏi Giá, Trả Giá (Mặc Cả) Trong Tiếng Trung Quốc
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (6): Mặc Cả
-
Tiếng Trung Theo Chủ đề: Hỏi Giá, Trả Giá (mặc Cả)
-
đắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếng Trung Chủ đề Thuê Nhà
-
MẪU CÂU DÙNG TRONG MẶC CẢ
-
Ví Tiền Tiếng Trung Là Gì
-
Phú Nhị đại – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hỏi Giá Tiền Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG MUA SẮM