MẪU CÂU DÙNG TRONG MẶC CẢ

Học tiếng Trung chắc hẳn rất nhiều bạn muốn có thể sử dụng để đi buôn bán , đánh hàng . Tuy nhiên , không phải cứ biết tiếng Trung sẽ mua được hàng giá rẻ ,Để mua được những bộ quần áo vừa đẹp lại rẻ hay để có mối làm ăn buôn bán lâu dài với các thương nhân Trung Quốc Hôm nay, các bạn hãy cùng Tiengtrung.vn học những mẫu câu mặc cả hay dùng nhé .

  1. Mẫu câu thường dùng .

1. 讨价还价/砍价. Tǎojiàhuánjià/kǎn jià. Mặc cả giá / thương lượng giá . 2. 太贵了,五块吧! Tài guìle, wǔ kuài ba! Đắt quá , năm đồng thôi ! 3. 太贵了,便宜一点吧!一百怎么样? Tài guìle, piányí yīdiǎn ba! Yībǎi zěnme yang? Đắt quá , rẻ hơn một chút đi! Một trăm đồng thì thế nào ? 4. 可以打折吗? Kěyǐ dǎzhé ma? Có thể giảm giá không ? 可以折扣码? Kěyǐ zhékòu mǎ? Có thể dùng mã giảm giá không? 可以减价吗? Kěyǐ jiǎn jià ma? Có thể giảm giá không ? 5. 可以打多少折?给我打个折吧 Kěyǐ dǎ duōshǎo zhé? Gěi wǒ dǎ gè zhé ba Có thể giảm giá một chút không ? 6. 可以给你打三折? Kěyǐ gěi nǐ dǎ sān zhé? Có thể giảm giá còn 30% không ? 7. 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá này có thể thương lượng không ? 8便宜一点,我会买. Piányí yīdiǎn, wǒ huì mǎi. Rẻ hơn chút nữa tôi sẽ mua . 9. 能再便宜一点吗? Néng zài piányí yīdiǎn ma? Có thể giảm thêm chút nữa không ? 10. 如果不再便宜一点,我不会买。 Rúguǒ bù zài piányí yīdiǎn, wǒ bù huì mǎi. Nếu không rẻ hơn một chút tôi sẽ không mua . 11. 可以给我最好/优惠的价格吗? Kěyǐ gěi wǒ zuì hǎo/yōuhuì de jiàgé ma? Bạn có thể cung cấp 12. 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một thì thế nào ? 13。太贵了,我买不起。 Tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá , tôi không mua nổi . 14. 我多买些,能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē, néng dǎzhé ma? Tôi mua một ít , có thể giảm giá không ? 15. 我是批发的,不是零售的。 Wǒ shì pīfā de, bùshì língshòu di. Tôi bán buôn không bán lẻ . 16. 最低价是多少? Zuìdī jià shì duōshǎo? Giá thấp nhât là bao nhiêu ? 17. 这样东西,在别的商店买比这儿更便宜。 Zhèyàng dōngxī, zài bié de shāngdiàn mǎi bǐ zhè'er gèng piányí. Những đồ như này , ở cửa hàng khác bán rẻ hơn . 18. 这个,你想卖多少钱? Zhège, nǐ xiǎng mài duōshǎo qián? Cái này bạn muốn mua bao nhiêu tiền ? 19. 别想宰我,我识货。 Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò. Đừng có “thịt” tôi , tôi biết nhìn hàng. 20这价钱比我想象贵多了。 Zhè jiàqián bǐ wǒ xiǎngxiàng guì duōle. Cái giá này đắt nhiều so với tôi tưởng.

2. Từ vựng

1.买 /mǎi/ mua 2.卖/ mài/ bán 3. 打折 / dǎzhé/ giảm giá 4.便宜 / piányì / rẻ 5.贵 /guì / đắt 6.价格 /jiàgé / giá cả 7.毛衣 / máoyī /áo len 8.多少钱/ duōshao qián/ bao nhiêu tiền 9.亏本 / kuīběn/ lỗ vốn

--------------------------------------------------------------------------------------- Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Từ khóa » đắt Tiền Tiếng Trung Là Gì