Bài 2: Thêm Một Số Lệnh Của Logo (trang 86 SBT Tin Học 4)

Bài 1 trang 86 SBT Tin học 4: Em hãy ghép mỗi lệnh nêu trong cột bên trái với hành động tương ứng của rùa được nêu ở cột bên phải.

Câu lệnhHành động của Rùa
1. HomeA. Rùa trở về điểm xuất phát, xoá sân chơi
2. ClearScreenB. Rùa đi thẳng n bước
3. ForwarD n (hoặc FD n)C. Rùa trởvề điểm xuất phát
4. RighT k (hoặc RT k)D. Rùa quay phải một góc k độ
Đáp án:

Cách ghép đúng là: 1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 - D

Bài 2 trang 87 SBT Tin học 4: Những dòng nào sau đây là những câu lệnh đã được viết đúng (đánh dấu √ vào ô vuông)?

Đáp án:
Fd 150
Fd 150.
FD 200 rT 60
FD150
FD 150 RT 60 FD 150
FD 150RT 90
CS FD 150 Lt 90
CS DS 150 LT 90..
CS, FD 150, LT 90
CS FD 150 LT 90.

Bài 3 trang 88 SBT Tin học 4: Chỉnh sửa lại các câu lệnh sau đây để được các câu lệnh đúng.

FD 150.

FD, 150

FD200 rT 60

FD 150RT 60

FD 150, RT 60, FD 150

Đáp án:

FD 150. --> FD 150

FD, 150 --> FD 200 RT 60

FD200 rT 60 --> FD 150 RT 60

FD 150, RT 60, FD 150 ---> FD 150 RT 60 FD 150

Bài 4 trang 88 SBT Tin học 4: Em hãy ghép 1 lệnh nêu trong cột bên trái với hành động tương ứng của Rùa được nêu ở cột bên phải.

Câu lệnh Hành động của Rùa
Lệnh 1: FD nBài 4 trang 88 SBT Tin học 4 ảnh 1 A
Lệnh 2: BK nBài 4 trang 88 SBT Tin học 4 ảnh 2 B
Lệnh 3: RT kBài 4 trang 88 SBT Tin học 4 ảnh 3 C
Lệnh 4: LT kBài 4 trang 88 SBT Tin học 4 ảnh 4 D
Đáp án:

Cách ghép đúng là:

1 – C

2 – A

3 – B

4 – D.

Bài 5 trang 89 SBT Tin học 4: Trong 4 lệnh dưới đây có 1 lệnh sai với hành động của Rùa như trong hình vẽ cùng cột. Em hãy chỉ ra lệnh đã viết sai và sửa lại.

Lệnh 1

FD 100

Lệnh 2

BK 100

Lệnh 3

RT 45

Lệnh 4

LT 45

Bài 5 trang 89 SBT Tin học 4 ảnh 1 Bài 5 trang 89 SBT Tin học 4 ảnh 2 Bài 5 trang 89 SBT Tin học 4 ảnh 3 Bài 5 trang 89 SBT Tin học 4 ảnh 4
Đáp án:

Lệnh viết sai là Lệnh LT 45

Cần viết đúng là LT 135

T1 trang 89 SBT Tin học 4: Dùng lệnh LT 90 (quay trái 90o), em hãy viết dãy các lệnh để Rùa vẽ được hình dưới đây:

T1 trang 89 SBT Tin học 4 ảnh 1Đáp án:

Hướng dẫn: Rùa xuất phát từ điểm A, tiến thẳng đến điểm B. Tại các đỉnh là B, C, D, F Rùa đều quay trái 1 góc 90o, riêng tại đỉnh E Rùa cần quay phải một góc 90o. Em cũng cần tính xem các đoạn thẳng FA và CD có độ dài bao nhiêu?

CS Lt 90
Fd 160Fd 70
Lt 90Rt 90
Fd 140Fd 90
Lt 90Lt 90
Fd 70Fd 70

T2 trang 90 SBT Tin học 4: Hình vẽ sau đây mô tả danh sách 8 lệnh mà bạn Mai đã gõ và thực hiện. Rùa đã vẽ được ba đoạn thẳng: 2 đoạn nằm ngang dài 100 và cách nhau 100, đoạn thẳng thứ 3 vuông góc với đoạn thẳng thứ 2 và dài 50.

a) Em hãy thực hiện 8 lệnh này và sau đó cho biết ý nghĩa của từng lệnh.

Sau đó bạn Mai đã thử thực hiện 2 lệnh CS và HOME (lệnh 9 và 10) để so sánh chúng.

b) Đầu tiên Mai thực hiện lệnh CS (lệnh 9). Em hãy quan sát hình vẽ sau đó phát biểu về hành động của Rùa khi thực hiện lệnh này

c) Tiếp theo bạn Mai thực hiện lại 8 lệnh đầu tiên để có được như hình vẽ và thực hiện lệnh HOME (lệnh 10). Em hãy quan sát hình vẽ sau đó phát biểu về hành động của Rùa khi thực hiện lệnh này.

Đáp án:

a)

1. RT 90: Rùa quay phải 1 góc 90 độ.

2. FD 100: Rùa tiến thẳng 100 bước.

3. PU: Rùa nhấc bút (không vẽ nữa)

4. FD 100: Rùa đi thẳng 100 bước.

5. PD: Hạ bút (rùa vẽ tiếp).

6. FD 100: Rùa đi thẳng 100 bước.

7. RT 90: Rùa quay phải một góc 90 độ

8. FD 50: Rùa đi thẳng 50 bước.

b) CS: Rùa trở về vị trí cũ và mất hết các bước đi.

c) HOME: Rùa trở về vị trí cũ và trên đường về Rùa vẽ các bước đi.

T3 trang 91 SBT Tin học 4: Để tìm ra sự khác biệt giữa 3 lệnh CLEAN, HOME và CS, bạn Mai đã ba lần cho Rùa vẽ 1 đường thước thợ. Sau lần đầu tiên bạn Mai cho thực hiện lệnh HOME. Sau lần thứ 2 bạn Mai đã thực hiện lệnh CLEAN. Sau lần thứ 3 bạn ấy cho thực hiện lệnh CS. Kết quả thực hiện được mô tả bởi hình vẽ dưới đây.

T3 trang 91 SBT Tin học 4 ảnh 1

a) Em hãy thực hiện các thao tác như bạn Mai.

b) Sau đó em hãy nêu ý nghĩa của ba lệnh: HOME, CLEAN và CS.

Đáp án:

Hướng dẫn: Em cần thực hiện 3 dãy lệnh sau:

Dãy 1: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 HOME

Dãy 2: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CLEAN

Dãy 3: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CS

Ý nghĩa của các lệnh trên như sau:

RT 90: Rùa quay phải 1 góc 90 độ.

LT 90: Rùa quay trái 1 góc 90 độ.

FD 100: Rùa tiến 100 bước

HOME: Rùa trở về vị trí cũ, trên đường trở về rùa có vẽ các bước chân đánh dấu đường trở về, các nét còn lại không bị mất.

CS: Rùa trở về vị trí cũ, xoá hết sân chơi

CLEAN: các nét vẽ bị xóa hết, rùa đứng nguyên tại vị trí cũ.

T4 trang 93 SBT Tin học 4: Hãy đặt lại nét bút và màu bút, sau đó viết các lệnh để Rùa vẽ được hình tam giác ABC có cạnh AB = BC = 100, góc trong của đỉnh B bằng 120o.

T4 trang 93 SBT Tin học 4 ảnh 1Đáp án:

Các lệnh cần thực hiện là:

FD 100

RT 60

FD 100

HOME

T5 trang 93 SBT Tin học 4: Hãy đặt màu bút và nét bút phù hợp để vẽ các hình theo mẫu dưới đây.

T5 trang 93 SBT Tin học 4 ảnh 1

a) Vẽ cờ hiệu: Sử dụng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (màu đỏ). Sau đó thực hiện 5 lệnh:

b) Vẽ lục giác đều: Sử dụng các lệnh Set/Pénize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (màu xanh lam). Sau đó thực hiện 11 lệnh:

c) Vẽ khán đài: Sử dụng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (xanh lá cây). Sau đó thực hiện 14 lệnh.

Đáp án:

a) Vẽ cờ hiệu: Sử dụng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (màu đỏ). Sau đó thực hiện 5 lệnh:

1 - FD 150

2 - RT 120

3 - FD 100

4 - RT 120

5 - FD 100

b) Vẽ lục giác đều: Sử dụng các lệnh Set/Pénize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (màu xanh lam). Sau đó thực hiện 11 lệnh:

1 - LT 30

2 - FD 50

3 - RT 60

4 - FD 50

5 - RT 60

6 - FD 50

7 - RT 60

8 - FD 50

9 - RT 60

10 - FD 50

11 - RT 60

12 - FD 50

c) Vẽ khán đài: Sử dụng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để lựa chọn nét bút và màu bút vẽ (xanh lá cây). Sau đó thực hiện 14 lệnh:

1 - FD 50

2 - RT 90

3 - FD 50

4 - LT 90

5 - FD 50

6 - RT 90

7 - FD 50

8 - LT 90

9 - FD 50

10 - RT 90

11 - FD 50

12 - RT 90

13 - FD 150

14 - HOME

T6 trang 95 SBT Tin học 4: Hãy viết các lệnh để Rùa vẽ 1 cây bút chì

Đáp án:
Đường rùa vẽCác lệnhTên đoạn vừa vẽ
T6 trang 95 SBT Tin học 4 ảnh 1

1. LT 90

2. FD 50

3. LT 120

4. FD 50

5. LT 120

6. FD 50

A -> B -> C -> A
T6 trang 95 SBT Tin học 4 ảnh 2

7. LT 30

8. FD 150

9. LT 90

10. FD 50

11. LT 90

12. FD 150

A -> D -> E -> B
Bài trước: Bài 1: Bước đầu làm quen với Logo (trang 81 SBT Tin học 4) Bài tiếp: Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp (trang 96 SBT Tin học 4)

Từ khóa » Bk 50 Là Lệnh Gì