Bài 3.2 Trang 35 Sách Bài Tập (SBT) Đại Số Và Giải Tích 11
Có thể bạn quan tâm
Giải các phương trình sau
a) \(\sin x + 2\sin 3x = - \sin 5x\)
b) \(\cos 5x\cos x = \cos 4x\)
c) \(\sin x\sin 2x\sin 3x = {1 \over 4}\sin 4x\)
d) \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = - {1 \over 2}{\cos ^2}2x\)

a)
\(\eqalign{ & \sin x + 2\sin 3x = - \sin 5x \cr & \Leftrightarrow \sin 5x + \sin x + 2\sin 3x = 0 \cr & \Leftrightarrow 2\sin 3x\cos 2x + 2\sin 3x = 0 \cr & \Leftrightarrow 2\sin 3x\left( {\cos 2x + 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow 4\sin 3x{\cos ^2}x = 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \sin 3x = 0 \hfill \cr \cos x = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 3x = k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr x = {\pi \over 2} + k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = k{\pi \over 3},k \in {\rm Z} \hfill \cr x = {\pi \over 2} + k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
b)
\(\eqalign{ & \cos 5x\cos x = \cos 4x \cr & \Leftrightarrow {1 \over 2}\left( {\cos 6x + \cos 4x} \right) = \cos 4x \cr & \Leftrightarrow \cos 6x = \cos 4x \cr & \Leftrightarrow 6x = \pm 4x + k2\pi ,k \in {\rm Z} \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 2x = k2\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr 10x = k2\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr x = k{\pi \over 5},k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr}\)
Tập {kπ, k ∈ Z} chứa trong tập \(\left\{ {l{\pi \over 5},l \in {\rm Z}} \right\}\) ứng với các giá trị l là bội số của 5, nên nghiệm của phương trình là: \(x = k{\pi \over 5},k \in {\rm Z}\)
c)
\(\eqalign{ & \sin x\sin 2x\sin 3x = {1 \over 4}\sin 4x \cr & \Leftrightarrow \sin x\sin 2x\sin 3x = {1 \over 2}\sin 2x\cos 2x \cr & \Leftrightarrow \sin 2x\left( {\cos 2x - 2\sin x\sin 3x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \sin 2x\cos 4x = 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \sin 2x = 0 \hfill \cr \cos 4x = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 2x = k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr 4x = {\pi \over 2} + k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = k{\pi \over 2},k \in {\rm Z} \hfill \cr x = {\pi \over 8} + k{\pi \over 4},k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr} \)
d)
\(\eqalign{ & {\sin ^4}x + {\cos ^4}x = - {1 \over 2}{\cos ^2}2x \cr & \Leftrightarrow {\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)^2} - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x = - {1 \over 2}{\cos ^2}2x \cr & \Leftrightarrow 1 - {1 \over 2}{\sin ^2}2x + {1 \over 2}{\cos ^2}2x = 0 \cr & \Leftrightarrow 1 + {1 \over 2}\cos 4x = 0 \cr & \Leftrightarrow \cos 4x = - 2 \cr} \)
Phương trình vô nghiệm (Vế phải không dương với mọi x trong khi vế trái dương với mọi x nên phương trình đã cho vô nghiệm)
Từ khóa » Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp Sbt
-
Giải SBT Toán đại Số Và Giải Tích 11 Bài 3
-
Giải Sbt Đại Số 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
Bài 3. Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
Giải Bài Tập Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp ...
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
[SBT Scan] Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp - Tìm đáp án, Giải
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp ...
-
Bài 3.4 Trang 36 Sách Bài Tập (SBT) Đại Số Và Giải Tích 11
-
Giải SBT Toán 11 Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình ...
-
Giải Bài Tập SBT Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác ...
-
Tải Giải SBT Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường ...
-
Toán 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp - Hoc247