Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, Tôi Hiểu Rồi. ) - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home NHK ver 02 Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường ) Share on FacebookShare on Twitter
  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

はい、わかりました
山田 Yamadaクオンさん、ちょっと…。nh Cường ơi, tôi gặp anh một chút được không?
クオン Cườngはい。Vâng.
山田 Yamada今日、これから会議があります。 出て下さい。Hôm nay, sắp có một cuộc họp. Anh hãy tham dự nhé!
クオン Cườngはい、わかりました。 場所はどこですか?Vâng, tôi hiểu rồi. Địa điểm là ở đâu ạ?

 Chia động từ ở thểphủ định: thay đuôi –masu bằng đuôi –masen VD: kimasu(đến) → kimasen(không đến)  Hỏi cái gì ở đâu: __ wa doko desu ka?Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật Previous Post

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Next Post

[ Từ vựng N5 ] Bài 14

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? ) NHK ver 02

Bài 37 : いい天気になりましたね。( Trời đẹp rồi chị nhỉ! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường ) NHK ver 02

Bài 48 : 海が見えます。 ( Nhìn thấy biển kìa! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? ) NHK ver 02

Bài 43 : 気を引き締めるように。 ( Hãy chú ý hơn nữa! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường ) NHK ver 02

Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? ) NHK ver 02

Bài 10 : いつもお世話になっております。 ( Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? ) NHK ver 02

Bài 49 : 裸の付き合い ( Quan hệ trong sáng )

Next Post [ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 14

Recent News

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 50 : ~だけまし ( Tốt hơn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 97 : ~であれ~であれ ( Cho dù…cho dù )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 「猫は自分の名前を聞くとわかる」という研究を発表

あいだ -1

てもよろしい

[ 文型-例文 ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか?

[ 文型-例文 ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 爆 ( Bộc )

あいだ -1

うる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

「テロから守る施設ができない場合は原発を止める」

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi Tiếng Nhật