Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 38かしこまりました [KASHIKOMARIMASHITA]
Vâng, tôi hiểu rồi. Đây là cách nói kính ngữ của WAKARIMASHITA, nghĩa là “tôi hiểu rồi”. Cách nói này được sử dụng trong công việc hoặc khi nói chuyện với người trên.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
寮母 | 市民病院までお願いします。 | Xin hãy chở chúng tôi tới Bệnh viện Thành phố. |
---|---|---|
Người quản lí kí túc xá | SHIMIN BYÔIN MADE ONEGAI SHIMASU. Xin hãy chở chúng tôi tới Bệnh viện Thành phố. | |
運転手 | かしこまりました。 | Vâng, tôi hiểu rồi ạ. |
Lái xe | KASHIKOMARIMASHITA. Vâng, tôi hiểu rồi ạ. | |
寮母 | まっすぐ行って、3つ目の信号を左に曲がってください。 | Anh hãy đi thẳng, rồi rẽ trái ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thứ 3. |
Người quản lí kí túc xá | MASSUGU ITTE, MITTSU ME NO SHINGÔ O HIDARI NI MAGATTE KUDASAI. Anh hãy đi thẳng, rồi rẽ trái ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thứ 3. |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi Tiếng Nhật
-
Nói “Tôi Hiểu Rồi” Trong Tiếng Nhật
-
Muôn Vàn Kiểu Nói “Đã Hiểu” Trong Tiếng Nhật Và Cách Sử Dụng
-
Vâng, Tôi Hiểu Rồi. | Học Tiếng Nhật Online
-
Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, Tôi Hiểu Rồi. ) - JPOONLINE
-
Riki Kaiwa - Tiếng Nhật Giao Tiếp - CÁC CÁCH NÓI "TÔI HIỂU RỒI ...
-
Dekiru Nihongo - “Tôi đã Hiểu Rồi” (了解いたしました) Có Phải Là ...
-
Tự Học Tiếng Nhật - Bài 3: Vâng, Tôi Hiểu Rồi. - YouTube
-
Học Tiếng Nhật - Vâng, Tôi Hiểu Rồi - YouTube
-
Hiểu Rồi ạ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của “分かりました” | ISenpai
-
Sự Khác Nhau Giữa 承知しました, 了解です Và かしこまりました, Từ ...
-
Những Câu Giao Tiếp Cơ Bản - Tiếng Nhật Nam Triều
-
Naruhodo/sōdesu Ka… Các Biểu Thức được Sử Dụng Trong Tiếng ...