Bài 6: Diện Tích Xung Quanh, Diện Tích Toàn Phần Hình Trụ
Có thể bạn quan tâm
I. Lý thuyết Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. \(S_{xq}=2\pi .R.h\) \(S_{tp}=2\pi .R.h+2\pi R^2\)
II. Bài tập Ví dụ 1: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ, có độh dài đường tròn đáy là 8 cm, khoảng cách giữa 2 đáy là 5 cm.
Giải \(2R=8cm\Rightarrow R=4cm\) Chiều cao h bằng khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm \(S_{xq}=2\pi .R.h=2\pi .4.5=40\pi (cm^2)\) \(S_{tp}=2\pi .R.h+2\pi R^2=40\pi+2 \pi.4^2=72\pi (cm^2)\) Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB=3cm, AD = 4cm. Tính Sxq, Stp của hình trụ tạo thành khi cho đường gấp khúc. a) ABCD quay quanh AB b) BADC quay quanh BC. Giải a) Khi cho đường gấp khúc ADCB quay quanh AB ta được hình trụ có chiều cao h1 = AB = 3 (cm) Bán kính hình tròn đáy là R1 = 4 cm \(S_{xq}=2\pi .R_1.h_1=2\pi .4.3=24\pi (cm^2)\)
\(S_{tp}=2\pi .R_1.h_1+2\pi R_1^2=24\pi+32 \pi=56\pi (cm^2)\) b) Khi cho đường gấp khúc BADC quay quanh BC ta được hình trụ có chiều cao \(h_2=BC=AD=4(cm)\) bán kính hình tròn đáy \(R_2=AB=3(cm)\)
\(S_{xq}=2\pi .R_2.h_2=2\pi .3.4=24\pi (cm^2)\)
\(S_{tp}=2\pi .R_2.h_2+2\pi R_2^2=24\pi+18 \pi=42\pi (cm^2)\) Nhận xét: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = k.AD. Gọi S1, S2 l3 diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành khi cho đường gấp khúc ADCB quay quanh AB, BADC quay quanh BC. Tính \(\frac{S_1}{S_2}\)
Giải \(\frac{S_1}{S_2}=\frac{2\pi AD.AB+2\pi AD^2}{2\pi AB.AD+2\pi AB^2}\) \(=\frac{2\pi .k.AD^2+2\pi AD^2}{2\pi .k.AD+2\pi.k.AD^2}=\frac{k+1}{k+k^2}=\frac{1}{k}\)
Ví dụ 3: Cho hộp hình trụ có thể tích là V. Tìm bán kính để nguyên liệu dùng làm vỏ hộp là ít nhất. Giải Gọi bán kính hình trụ là R, chiều cao h, ta có: \(V=\pi .R^2.h\Rightarrow h=\frac{V}{\pi.R^2 }\) \(S_{tp}=2\pi .R.h+2\pi R^2=2\pi R.\frac{V}{\pi R^2}+2\pi R^2\) \(=\frac{2V}{R}+2\pi R^2=f(R)\) \(f'(R)=-\frac{2V}{R^2}+4\pi R\) \(f'(R)=0\Leftrightarrow 4\pi R^3=2V\) \(\Leftrightarrow R^3=\frac{V}{2\pi }\Leftrightarrow R=\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }}\)
\(f(R)_{min}=f\left (\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }} \right )\) \(S_{tp_{min}}\Leftrightarrow R=\left (\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }} \right )\) Cách 2: \(S_{tp}=\frac{V}{R}+\frac{V}{R}+2\pi R^2\geq 3.\sqrt[3]{\frac{V}{R}.\frac{V}{R}.2\pi R^2} =3.\sqrt[3]{2\pi .R^2}\) \(S_{tp_{min}}=3.\sqrt[3]{2\pi .R^2}\Leftrightarrow \frac{V}{R}=2\pi .R^2 \Leftrightarrow R=\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }}\)
Từ khóa » Sxq Trụ Tròn Xoay
-
Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ, Diện Tích Toàn Phần Hình Trụ
-
Công Thức Tính Thể Tích Hình Trụ, Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ Và Toà
-
Công Thức Tính Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ Và Toàn Phần Hình Trụ Tròn
-
Công Thức Tính Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ - THPT Sóc Trăng
-
Diện Tích Toàn Phần Hình Trụ Tròn Xoay Là Gì ? Cách Tính Kèm Ví Dụ ...
-
Công Thức Tính Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ Toán 9, Lớp 12 Có Bài ...
-
Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ, Toàn Phần Hình Trụ Có VD Minh Họa
-
Cách Tính Diện Tích Toàn Phần Hình Trụ
-
Diện Tích Xung Quanh Của Khối Trụ Tròn Xoay
-
Công Thức Tính Thể Tích Hình Trụ, Diện Tích Xung Quanh Và Toàn Phần ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ Chuẩn Xác 100%
-
Diện Tích Xung Quanh Của Hình Trụ Tròn Xoay Có Bán Kính đáy Bằng 3 ...
-
Tổng Hợp Công Thức Tính Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ, Hình Lăng Trụ ...