Bài 7 : Cách Dùng động Từ ARIMASU - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Nhập môn Tiếng Nhật Bài 7 : Cách dùng động từ ARIMASUBài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Share on FacebookShare on Twitter

ARIMASU nghĩa là “có”, thuộc về nhóm gọi là “động từ biểu hiện trạng thái”, mô tả trạng thái của người hoặc đồ vật. ARIMASU đi kèm với GA, là trợ từ đứng sau chủ ngữ của câu.

Về cơ bản, GA được dùng khi lần đầu tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại. Chính vì thế, khi Anna vào cửa hàng bánh, chị nói KÊKI GA IPPAI ARIMASU NE, nghĩa là “Có nhiều bánh quá nhỉ!”. Ở đây “bánh” là chủ ngữ và được chị Anna nói tới lần đầu tiên.

Sau đó, chị Sakura nói SHÛKURÎMU WA ARIMASUKA, sử dụng trợ từ WA. Chị Sakura đang ở trong cửa hàng bánh và nhìn thấy nhiều loại bánh khác nhau. Chị muốn biết trong số các loại bánh này có bánh su kem hay không. Vì thế, chị lấy “bánh su kem” là chủ đề và dùng WA, là trợ từ đứng sau chủ đề của câu. 

Lấy một ví dụ khác, giả sử bạn vào cửa hàng để mua áo nhưng không tìm thấy cỡ L. Bạn hỏi người bán hàng. ERU SAIZU WA ARIMASU KA, nghĩa là “Có cỡ L không ạ?“ 

Tags: học tiếng nhậtNhập môn tiếng nhậttiếng nhật Previous Post

Bài 6 : Khi nào HA được đọc là WA?

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 3 : ~ことになる~ ( Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên )

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 11 : Thể từ điển của động từ trong tiếng nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 8 : Động từ thể TE + KUDASAI

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 17 : Tính từ + SÔ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 35 : Thể khả năng của động từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 19 : Thể quá khứ của tính từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 26 : Thể ý chí của động từ

Next Post [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 3 : ~ことになる~ ( Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 12 : ~まみれ ( Bao trùm bởi, mình đầy )

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 4

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 39 : TO OMOIMASU

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 木 ( Mộc )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 列 ( Liệt )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 外 ( Ngoại )

[ 練習 A ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 133 : ~ならまだしも ( Nếu…được rồi, đằng này )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 地球温暖化の会議「COP24」がルールを決めて終わる

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 21 : ~ましょうか?~(giúp cho anh nhé)

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 21 : ~ましょうか?~(giúp cho anh nhé)

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Cách Dùng Arimasu