~があります/~がある [~ga Arimasu] | Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
~があります/~がある [~ga arimasu] Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.
Dạng sử dụng: 〔Vật/Đồ vật〕が あります 〔Vật/Đồ vật〕が ある *ある là thể ngắnあります。 * ありました là quá khứ của あります。 * あった là thể ngắn của ありました。 * Đối với người, động vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~がいます Ví dụ: ①ラジオがあります。 Có cái radio. ②テレビがあります。 Có cái tivi. ③本(ほん)があります。 Có quyển sách. * Câu hỏi: 何(なに)がありますか? ⇒本(ほん)があります。 - Có cái gì? - Có quyển sách. hoặc: 何(なに)もありません。 (Không có gì cả) Dạng nâng cao: Có (vật gì) ở (đâu đó) Cấu trúc: 〈Nơi chốn〉に〈Vật/Đồ vật〉が あります Ví dụ: ④机(つくえ)の上(うえ)に本(ほん)があります。 Có quyển sách trên bàn. ⑤あそこにテレビがあります。 Có tivi ở đằng kia. ⑥一階(いちかい)に会議室(かいぎしつ)があります。 Có phòng họp ở tầng trệt. (*) Ở Nhật 一階(いちかい)được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい) *Câu hỏi: 〈Vật〉は〈どこに〉ありますか? Ví dụ: (1)どこにありますか? ⇒あそこにあります。 - Có ở đâu? - Có ở đằng kia. (2) テレビはどこにありますか? ⇒(テレビは)あそこにあります。 - Tivi có ở đâu? - (Tivi có) ở đằng kia.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
6 tháng 1, 2017
~があります/~がある [~ga arimasu] Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.
Dạng sử dụng: 〔Vật/Đồ vật〕が あります 〔Vật/Đồ vật〕が ある *ある là thể ngắnあります。 * ありました là quá khứ của あります。 * あった là thể ngắn của ありました。 * Đối với người, động vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~がいます Ví dụ: ①ラジオがあります。 Có cái radio. ②テレビがあります。 Có cái tivi. ③本(ほん)があります。 Có quyển sách. * Câu hỏi: 何(なに)がありますか? ⇒本(ほん)があります。 - Có cái gì? - Có quyển sách. hoặc: 何(なに)もありません。 (Không có gì cả) Dạng nâng cao: Có (vật gì) ở (đâu đó) Cấu trúc: 〈Nơi chốn〉に〈Vật/Đồ vật〉が あります Ví dụ: ④机(つくえ)の上(うえ)に本(ほん)があります。 Có quyển sách trên bàn. ⑤あそこにテレビがあります。 Có tivi ở đằng kia. ⑥一階(いちかい)に会議室(かいぎしつ)があります。 Có phòng họp ở tầng trệt. (*) Ở Nhật 一階(いちかい)được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい) *Câu hỏi: 〈Vật〉は〈どこに〉ありますか? Ví dụ: (1)どこにありますか? ⇒あそこにあります。 - Có ở đâu? - Có ở đằng kia. (2) テレビはどこにありますか? ⇒(テレビは)あそこにあります。 - Tivi có ở đâu? - (Tivi có) ở đằng kia. Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N5 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cách Dùng Arimasu
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Cách Sử Dụng います Imasu Và... - Học Tiếng Nhật Cùng Sao Mai
-
Bài 7 : Cách Dùng động Từ ARIMASU - JPOONLINE
-
[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] PHÂN BIỆT CẤU TRÚC あります VÀ います
-
があります&~がいますKhác Nhau Như Thế Nào?【Ngữ Pháp N5】
-
Học Ngữ Pháp JLPT N5: があります (ga Arimasu)
-
5 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trình Độ N5 (Phần 4)
-
[Học Tiếng Nhật] Phân Biệt Cách Dùng Của Cụm Vることがある Và V ...
-
Minna No Nihongo Bài 10 - Thanh Giang Conincon
-
Học Ngữ Pháp Minna No Nihongo - Bài 10 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N5 たことがある Đã Từng | Cty Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~や~など: Như Là...và...
-
CÁCH DÙNG THỂ NAI (ない) TRONG TIẾNG NHẬT - JLPT Test