~があります/~がある [~ga Arimasu] | Tiếng Nhật

Menu
  • Home
  • About us
  • Ngữ pháp
  • JLPT
  • Tiếng Nhật Business
  • Loại từ
  • Khác
  • Dịch thuật
  • Việc làm
  • Privacy Policy
  • F.A.Q
Trang chủ » Ngữ pháp JLPT N5 »

6 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl ~があります/~がある [~ga arimasu] Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v. ~があります/~がある [~ga arimasu] Dạng sử dụng: Vật/Đồ vật〕が あります Vật/Đồ vật〕が ある *ある là thể ngắnあります。 * ありました là quá khứ của あります。 * あった là thể ngắn của ありました。 * Đối với người, động vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~がいます Ví dụ: ラジオがあります。 Có cái radio. テレビがあります。 Có cái tivi. (ほん)があります。 Có quyển sách. * Câu hỏi: (なに)ありますか? (ほん)があります。 - Có cái gì? - Có quyển sách. hoặc: (なに)ありません。 (Không có gì cả) Dạng nâng cao: Có (vật gì) ở (đâu đó) Cấu trúc: Nơi chốn〉に〈Vật/Đồ vật〉が あります Ví dụ: (つくえ)(うえ)(ほん)があります。 Có quyển sách trên bàn. あそこにテレビがあります。 Có tivi ở đằng kia. 一階(いちかい)会議室(かいぎしつ)があります。 phòng họp ở tầng trệt. (*) Ở Nhật 一階(いちかい)được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい) *Câu hỏi: Vật〉は〈どこに〉ありますか? Ví dụ: (1)どこにありますか? あそこにあります。 - Có ở đâu? - Có ở đằng kia. (2) テレビはどこにありますか? (テレビは)あそこにあります。 - Tivi có ở đâu? - (Tivi có) ở đằng kia.

Bài viết liên quan:

    Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)
  • Giới thiệu tác giả
  • Du học Nhật Bản
  • Khóa học tiếng Nhật Online
  • Tin tức cập nhật
  • Ngữ pháp JLPT N1
  • Ngữ pháp JLPT N2
  • Ngữ pháp JLPT N3
  • Ngữ pháp JLPT N4
  • Ngữ pháp JLPT N5
  • Theo cấp độ JLPT
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
  • Tổng hợp từ vựng
  • Học tiếng Nhật qua tin tức
  • Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
  • Thành ngữ - quán ngữ
  • Thuật ngữ chuyên ngành
  • Phân biệt cách sử dụng
  • Từ tượng thanh - Tượng hình
  • Kỹ năng dịch thuật
  • Trạng từ - Phó từ
  • Đọc truyện tiếng Nhật
  • 650 Câu hỏi Vui để học
  • Liên hệ - Góp ý

Bài viết mới nhất

Biểu mẫu liên hệ

Tên Email * Thông báo *

Từ khóa » Cách Dùng Arimasu