Bài Giảng 17: ước Chung Lớn Nhất - Bai Giang Dien Tu
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Bài Giảng Điện Tử
Tổng hợp bài giảng điện tử phục vụ mục đích tham khảo cho học sinh, sinh viên.
Bài giảng 17: ước chung lớn nhất+ Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
Ví dụ: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau; 8, 12, 15 là ba số nguyên tố cùng nhau.
+ Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
Ví dụ: ƯCLN(24, 16, 8) = 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng 17: ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênGiáo viên: Hoàng Thị Thủy KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30 ? Câu 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 36, 84, 168 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6;12 } Trả lời: Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } Vậy: ƯC( 12, 30) = { 1; 2; 3; 6 } Câu 1: Câu 2: 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 § 17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất : Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6;12 } Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } Vậy: ƯC( 12, 30) = { 1; 2; 3; 6 } Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30 : Ký hiệu: ƯCLN ( 12, 30) = 6 Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. a,Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30 : * Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 ( là 1, 2, 3, 6 ) đều là ước của ƯCLN(12, 30) * Chú ý 1: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có: ƯCLN(a,1) = 1 ; ƯCLN(a,b,1) = 1 Bài tập : Hãy tìm ƯC(5,1) ƯCLN( 5, 1 ) ƯCLN(12, 30, 1 ) Trả lời: ƯCLN( 5, 1 ) = 1 ƯCLN(12, 30, 1 ) = 1 Sè 6 lµ sè lín nhÊt trong tËp hîp c¸c íc chung cña 12 vµ 30, ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt cña 12 vµ 30. ƯC(5,1) = { 1 } 6 b, Định nghĩa: § 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất : Định nghĩa: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. * Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 ( là 1, 2, 3, 6 ) đều là ước của ƯCLN(12, 30) * Chú ý 1: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có: ƯCLN(a,1) = 1 ; ƯCLN(a,b,1) = 1 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ 2: 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 * Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố: a,Ví dụ 2: Tìm ƯCLN( 36, 84, 168) * Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung: Đó là 2 và 3 * Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất: 2 . 3 = 12 ƯCLN ( 36, 84, 168) = Trả lời: ƯCLN ( 36, 84, 168) = 22.3 = 12 22 . 3 Tìm ƯCLN(12, 30) 12 = 22 . 3 Giải: ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6 Tìm ƯCLN(8, 9) ƯCLN( 8, 12, 15) ƯCLN(24,16,8) * 8 = 23 ; 9 = 32 Vậy: ƯCLN( 8, 9 ) = 1 * 8 = 23; 12 = 22.3; 15 = 3.5 Vậy: ƯCLN(8, 12, 15) = 1 Giải: § 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất : * Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: b, Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau: + Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. + Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. + Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Chú ý 2: ( SGK – Trang 55 ) 30 = 2.3.5 1 ? 1: Tìm ƯCLN(12, 30) Giải: ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6 ? 2: Tìm ƯCLN(8, 9) ƯCLN( 8, 12, 15) ƯCLN(24,16,8) * 8 = 23; 12 = 22.3; 15 = 3.5 Vậy: ƯCLN(8, 12, 15) = 1 Giải: § 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất : * Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau: + Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. + Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. + Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Chú ý: ( SGK – Trang 55 ) 12 = 22 . 3 30 = 2.3.5 Chú ý 2: + Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. Ví dụ: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau; 8, 12, 15 là ba số nguyên tố cùng nhau. + Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy. Ví dụ: ƯCLN(24, 16, 8) = 8 Tìm ƯCLN của: b. 24, 84, 180 c. 60 và 180 d. 15 và 19 3. Luyện tập: Bài 139 SGK ( b, c, d ) Giải: b. 24 = 23.3; 180 = 22.32; 84 = 22.3.7 => ƯCLN ( 24, 84, 180 ) = 22.3 =12 d. 15 = 3.5 ; 19 = 19 => ƯCLN ( 15, 19 ) = 1 § 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất : * Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau: + Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. + Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. + Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm * Chú ý 2: ( SGK – Trang 55 ) Hoạt động nhóm (2 phút) ? §äc sè em chän ®Ó ®îc kÕt qu¶ ®óng : Trong dÞp thi ®ua lập thµnh tÝch chµo mõng 20 – 11 ®Ó ®éng viªn c¸c häc sinh cã thµnh tÝch cao trong häc tËp, c« gi¸o ®· mua 56 chiÕc bót , 140 quyÓn vë vµ chia ®Òu ra c¸c phÇn thëng , mçi phÇn thëng gåm c¶ bót vµ vë. C« gi¸o cã thÓ chia ®îc nhiÒu nhÊt thµnh bao nhiªu phÇn thëng ? C« gi¸o cã thÓ chia ®îc nhiÒu nhÊt … phÇn thëng. 28 Häc thuéc quy t¾c t×m ¦CLN, c¸c chó ý vµ xem l¹i c¸c vÝ dô. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập Lµm c¸c bµi tËp: 140,141,143 SGK, Bµi: 176,178 SBT. Híng dÉn vÒ nhµ File đính kèm:
uoc chung lon nhat.ppt
Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập2 trang | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0
Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 63 đến 67 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu16 trang | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0
Bài giảng Vật lý 7 - Bài 7: Gương cầu lồi16 trang | Lượt xem: 2161 | Lượt tải: 1
Bài giảng Bài 18: Bội chung nhỏ nhất6 trang | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0
Giáo án số học 6 tiết 73: Luyện tập tiết 13 trang | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 0
Bài giảng Số nguyên tố- hợp số- bảng số nguyên tố14 trang | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 0
Bài giảng Hình học 7 - Tiết 50, bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu12 trang | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 1
Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 9 - Tiết 26: Luyện tập2 trang | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bài giảng Tiết 27 bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố11 trang | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Giáo án đại số tuần 20-2218 trang | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Copyright © 2025 BaiGiangDienTu.vn - PDF - Thủ Thuật Phần Mềm
Từ khóa » Bài Giảng ước Chung Lớn Nhất
-
Chương I. §17. Ước Chung Lớn Nhất - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Bài 12 Ước Chung, ước Chung Lớn Nhất Chân Trời ST - Số Học 6
-
Bài 11 - Toán Lớp 6 - Kết Nối Tri Thức (DỄ HIỂU NHẤT) - YouTube
-
Ước Chung Lớn Nhất - Toán Học Lớp 6 - Cô Giáo Nguyễn Thu Hoài
-
Ước Chung Và ước Chung Lớn Nhất – Toán 6 – Giáo Viên - YouTube
-
Bài Giảng Số Học 6 Chương 1 Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất - TaiLieu.VN
-
Ước Chung Lớn Nhất - Kho Học Liệu Số
-
Bài Giảng ước Chung Lớn Nhất - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Giảng Toán 6 ước Chung Lớn Nhất Khuê - Tài Liệu - 123doc
-
Bài Giảng Đại Số Lớp 6 - Tiết 31: Ước Chung Lớn Nhất
-
Bài Giảng Toan Học - Ước Chung Lớn Nhất - Tài Liệu, Ebook, Giáo Trình
-
Top 6 Bài Giảng Toán Lớp 6 Bài 11 ước Chung, ước Chung Lớn Nhất ...
-
Giáo án Toán 6 Bài 11 Ước Chung, ước Chung Lớn Nhất Kết Nối Tri Thức
-
Giáo án Số Học 6 Bài 27: Ước Chung Lớn Nhất