Bai On He Lop 10 V Ing- To V - Tiếng Anh 10 - - Thư Viện Giáo án - Violet

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Rất cảm ơn cô. Rất hay....
  • cho mình xin học kì 2 vơi  ...
  • Kế hoạch kiểm tra cuối học kì I năm học...
  • Bài kiểm tra và đáp án môn Công nghệ lớp...
  • MÌNH THẤY CÓ MỖI BÀI 1 MÀ BẠN ĐỂ HỌC...
  • Đề kiểm tra Công nghệ lớp 5 kì I năm...
  • Có giáo án kì 4 và 5 không ạ, mình...
  • nam mô a di đà phật...
  • Khóa học MOS Online được CodeStar xây dựng với tiêu...
  • Khóa học tin học văn phòng MOS Online được CodeStar...
  • Khóa học MOS Online được CodeStar xây dựng với tiêu...
  • OK bạn,mình sẽ cố gắng...
  • Hồ sơ kiểm tra đảng viên quý 4 năm 2024...
  •   Hồ sơ giám sát đảng viên quý 4 năm...
  • Các ý kiến của tôi
  • Thành viên trực tuyến

    264 khách và 135 thành viên
  • vi thi tham
  • Vũ Văn Tiến
  • Lê Bảo Quốc
  • Nguyễn Thị Tuyến
  • triệu trung nguyên
  • nguyễn thị vân ly
  • Nguyễn Văn Quảng
  • Anh Nguyen
  • Vương Thị Thu Hồng
  • Phan Tan Phat
  • Trịnh Tấn Phát
  • Nguyễn Hoàng Yến
  • võ thanh hải
  • Trần Khánh Linh
  • Phạm Phú Rực
  • Phạm Thị Liễu
  • đặng thị thảo nguyên
  • Ksor Hà Y
  • Trần Thị Hồng Châu
  • Nguyễn Thị Hài
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > Trung học phổ thông > Tiếng Anh > Tiếng Anh 10 >
    • bai on he lop 10 V ing- to V
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    bai on he lop 10 V ing- to V Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Nguyễn Ph­Ương Nhung Ngày gửi: 08h:46' 16-07-2010 Dung lượng: 153.8 KB Số lượt tải: 1201 Số lượt thích: 0 người Grammar of infinitive and gerund A. Theory:* Hình thức của động từ: Có 3 hình thức cơ bản của động từ:1. The Infinitive:Là nguyên thể của động từ mang 1 ý nghĩa tổng quát về động từ.Có 2 dạng thức sau:+ to infinitive( to – V) and bare infinitive( bare V)2. The gerund: là hình thứ động từ tận cùng bằng V- ing có tính chất của danh từ.3. The participles: là hình thức của động từ có tính chất của tính từ.I. The infinitivea. To- infinitive1. Được sử dụng sau các động từ, tân ngữ của một số động từ1. 1 động từ+ to agree + to prepare + to decide + to learn + to hope + to manage + to promise + to refuse + to seem + to plan+ to expect + to threaten + to want + to fail + would like …1. 2. tân ngữ của một số động từ: Main verb + objective + to inf+ to ask sb + to V/ ( not to V) + to tell sb + to V / ( not to V)+ to invite sb + to V + to want (sb) + to V+ to help sb + (to) V + to teach sb + to V ……2. Được dùng để đưa ra lý do , mụch đíchEg1: He gave her money to help her finish her study Eg2: She teaches us how to learn English wellEg3: Have you decided where to go for your vacation 3. Notes3. 1. It’s + adj + to V = Ving + to be + adj It’s very useful to know English nowadays = Knowing English is very useful nowadays3. 2. + used to + V ( thói quen trong quá khứ ) + to be / get + used to + Ving ( quen với việc gì đó ở hiện tại )3. 3. like / would like * like + to V : tán thành, thích làm điều gì tốt hay có lợi Eg: I like to go swimming when it’s too hot * like + Ving : thích thú, say mê ( sở thích ) Eg:I like listening to music ( It’s my hobby )* would like + to V = to want + to V * to feel like + Ving = enjoy 3. 4. begin / start / intend / continue + V-ing/là những động từ có thể dùng được cả Ving và Vinf mà không thay đổi nghĩa Eg: It started raining / to rain 3 hours ago3. 5. + Sb1 + see / hear / watch / feel + sb2+ V : ( ám chỉ 1 việc đã hoàn thành ) + Sb1 + see / hear / watch / feel + sb2 +Ving (ám chỉ một việc còn đang tiếp diễn )Eg1:I see him do his morning exercises in the garden everydayEg2:I saw a beautiful girl walking a long the road yesterday afternoon 3. 6. + Advise / allow / permit / recommend + O + to V + Advise / allow / permit / recommend + Ving Eg1: He doesn’t allow anyone to smoke in his house Eg2: He doesn’t allow smoking in his house3. 7.+ need / require / want / + Ving = Passive voice + need / want + to inf: (“ to inf” mang nghĩa chủ động – cần làm . . . ) Eg: I need to water the flowers + need / want + gerund : ( gerund mang nghĩa bị động – cần được làm . . . ) : Eg 1: The flowers need watering / to be watered Eg 2:The room is rather dirty. It needs cleaning (needs to be cleaned)3. 8. Một số động từ có thể dùng với cả Ving và Vinf nhưng có sự khác biệt về nghĩa * remember + to V : nhớ phải làm gì remember + Ving : nhớ ( lại ) việc đã làm rồi Eg: I remember seeing the Alps for the fist time. Eg: Judy always remember to lock the door * forget + to V : quên ( không nhớ ) phải làm gì ( quên không làm ) forget + Ving : quên những gì đã làm ( làm rồi nh No_avatar tôi mất 2 đ mà tải khg đc ! Tạ Văn @ 21h:00p 27/07/10 No_avatar

    pó tay

    Nguyễn Thị Kim Cương @ 13h:48p 28/07/10 No_avatarf

    xem thi hay ma tai thi ko dc la sao vay nhi?

    Phan Thị Hà @ 14h:05p 28/07/10 No_avatarf lua nhau hay sao vay?mat 2d ma k tai dc Nguyễn Phương Dung @ 21h:50p 27/09/10   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập To V Và Ving Lớp 10 Violet