Bài Tập Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Toán Lớp 4 Có ...
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán lớp 4 có lời giải
Câu 1 : Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?
Hiển thị đáp ánMuốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị,
nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
Vậy Lan nói đúng.
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống:
34 × 11 =
Hiển thị đáp ánCách nhẩm:
+) 3 cộng 4 bằng 7;
+) Viết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374.
Vậy ta có: 34×11=374.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 85 × 11 là:
A. 815
B. 835
C. 935
D. 8135
Hiển thị đáp ánTa có cách nhẩm:
+) 8 cộng 5 bằng 13.
+) Viết 3 vào giữa hai chữ số của 85, được 835.
+) Thêm 1 vào 8 của 835, được 935.
Vậy 85×11=935.
Câu 4 : 94 × 11 = 1044. Đúng hay sai?
Hiển thị đáp ánTa có: 94×11=1034.
Mà 1034 < 1044.
Vậy phép tính đã cho là sai.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức a × 11 với a = 63 là
Hiển thị đáp ánNếu a=63 thì a×11=63×11=693
Vậy với a=63 thì giá trị biểu thức a×11 là 693.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 693.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 982 + 45 × 11 là
Hiển thị đáp án982+45×11=982+495=1477
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1477.
Chú ý
Học sinh có thể áp dụng sai thứ tự thực hiện phép tính,
tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 11297.
Câu 7 : Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11
A. x = 13668
B. x = 13678
C. x = 13738
D. x = 13728
Hiển thị đáp ánx:48=26×11
x:48=286
x=286×48
x=13728
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Hiển thị đáp ánTính lần lượt từ trái sang phải ta có:
473−375=98
98×11=1078
1078+28937=30015
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải,
từ trên xuống dưới lần lượt là 98; 1078; 30015
Câu 9 : Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
187 × 45 - 57 × 11 ... (5602 - 5515) × 11 + 134 × 23
A. <
B. >
C. =
Hiển thị đáp ánTa có:
+) 187×45−57×11
=8415−627
=7788
+) (5602−5515)×11+134×23
=87×11+134×23
=957+3082
=4039
Mà 7788>4039
Do đó 187×45−57×11>(5602−5515)×11+134×23.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là >.
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách.
Vậy giá sách đó có tất cả quyển sách.
Hiển thị đáp ánGiá sách đó có tất cả số quyển sách là:
11×24=264 (quyển sách)
Đáp số: 264 quyển sách.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 264.
Câu 11 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 98dm, chiều dài là 38dm. Vậy diện tích hình chữ nhật
đó là dm2
Hiển thị đáp ánNửa chu vi hình chữ nhật đó là:
98:2=49(dm)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
49−38=11(dm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
38×11=418(dm2)
Đáp số: 418dm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 418.
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi tính chiều rộng bằng cách lấy chu vi trừ đi chiều dài,
từ đó tìm ra diện tích sai là 2280dm2.
Câu 12 : Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong 15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 1860 sản phẩm
B. 2456 sản phẩm
C. 2916 sản phẩm
D. 3026 sản phẩm
Hiển thị đáp ánTrong 11 ngày đầu tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:
96×11=1056 (sản phẩm)
Trong 15 ngày sau tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:
124×15=1860 (sản phẩm)
Tổ đó sản xuất được tất cả số sản phẩm là:
1056+1860=2916 (sản phẩm)
Đáp số: 2916 sản phẩm.
Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Đề -xi-mét vuông .mét vuông (có đáp án chi tiết)
- Bài tập Nhân một số tự nhiên với một tổng (có đáp án chi tiết)
- Bài tập Nhân một số với một hiệu (có đáp án chi tiết)
- Bài tập Nhân với số có hai chữ số (có đáp án chi tiết)
- Bài tập Nhân với số có ba chữ số (có đáp án chi tiết)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Nhân Nhẩm Với 11
-
Hướng Dẫn Cách Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Nhân Nhẩm Một Số Với 11 - Cách Tính Nhanh Phép Nhân Với Số 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Toán Lớp 4 - YouTube
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 61: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Học Tốt Toán 4 - Itoan
-
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 4 - TUẦN 13 - MathX
-
Lý Thuyết Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Cách Nhân Nhẩm Với 11 – Tính Nhẩm Siêu Tốc - Tungnx
-
Lý Thuyết Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Lớp 4
-
Bài 61: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Toán Lớp 4 Trang 71 Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
61. Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Học Thật Tốt
-
Ôn Tập : Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Trang 70 SGK
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giải Toán 4 Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Trang 71
-
20 Câu Trắc Nghiệm Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 ...
-
Giải Toán 4 Bài: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với Số 11
-
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Docx - 123doc