Toán Lớp 4 Trang 71 Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
Có thể bạn quan tâm
- Giải Toán lớp 4
- Giải sgk Toán lớp 4 (đầy đủ)
- Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải VBT Toán lớp 4 Cánh diều
- Lớp 4
- Giải bài tập Toán lớp 4
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 71 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 71.
Giải Toán lớp 4 trang 71 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Quảng cáoGiải Toán lớp 4 trang 71 Kết nối tri thức
Xem lời giải
Giải Toán lớp 4 trang 71 Chân trời sáng tạo
Xem lời giải
Giải Toán lớp 4 trang 71 Cánh diều
Xem lời giải
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 71 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (sách cũ)
- Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 3
- Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 4
- Video Bài giảng Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Lý thuyết Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài tập trắc nghiệm Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 1: Tính nhẩm:
a) 34 x 11;
b) 11 x 95;
c) 82 x 11
Phương pháp giảiÁp dụng cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Lời giải:
a) 34 x 11 = ?
Nhẩm: 3 cộng 4 bằng 7
Viết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374
Vậy 34 x 11 = 374
b) 11 x 95 = ?
Nhẩm 9 + 5 bằng 14
Viết 4 vào giữa hai chữ số của số 95 được 945
Thêm 1 vào 9 của 945, được 1045
Vậy 11 x 95 = 1045
c) 82 x 11 = ?
Nhẩm: 8 cộng 2 bằng 10
Viết 0 vào giữa hai chữ số của số 82, được 802
Thêm 1 vào 8 của số 802 ta được 902
Vậy 82 x 11 = 902
Quảng cáoGiải Toán lớp 4 trang 71 Bài 2: Tìm x:
a) x : 11 = 25;
b) x : 11 = 78
Phương pháp giảix ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải:
a) x : 11 = 25
x = 25 x 11
x = 275
b) x : 11 = 78
x = 78 x 11
x = 858
Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 3: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng , mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Quảng cáo Phương pháp giải- Tính số học sinh của khối lớp Bốn.
- Tính số học sinh của khối lớp Năm.
- Tính số học sinh của cả hai khối.
Tóm tắt
Khối 4: 17 hàng
Khối 5: 15 hàng
Mỗi hàng: 11 học sinh
Tất cả: .... học sinh?
Lời giải:
Số học sinh của khối lớp Bốn là:
11 x 17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp Năm là:
11 x 15 = 165 (học sinh)
Số học sinh của hai khối lớp là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số: 352 học sinh
Cách khác
Cả hai khối xếp thành số hàng là:
17 + 15 = 32 (hàng)
Cả hai khối có tất cả số học sinh là:
11 × 32 = 352 (học sinh)
Đáp số: 352 học sinh.
Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 4: Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Phòng họp A có nhiều phòng họp B 9 người.
b) Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người.
c) Phòng họp A có ít phòng họp B 6 người.
d) Hai phòng họp có số người như nhau.
Phương pháp giảiTính số người của mỗi phòng họp rồi tìm hiệu số người của hai phòng họp.
Lời giải:
Phòng họp A có số người là:
11 × 12 = 132 (người)
Phòng họp B có số người là:
9 × 14 = 126 (người)
Ta có: 132 > 126.
Phòng họp A có nhiều người hơn phòng họp B và nhiều hơn số người là :
132 - 126 = 6 (người)
Vậy ta có kết quả như sau: a) Sai; b) Đúng c) Sai; d) Sai.
Quảng cáoBài giảng: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
- Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 73 Nhân với số có ba chữ số
- Giải Toán lớp 4 trang 73 Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giải Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập chung
- Giải Toán lớp 4 trang 76 Chia một tổng cho một số
- Giải Toán lớp 4 trang 77 Chia cho số có một chữ số
Lý thuyết Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
a) Ví dụ 1. 27 x 11 = ?
Đặt tính và tính:
Hai tích riêng đều bằng 27. Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cần cộng hai chữ số của số 27
(2 +7 = 9) rồi viết 9 vào giữa hai chữ số của 27
Từ đó ta có cách nhẩm:
2 cộng 7 bằng 9
Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27, được 297
b) Ví dụ 2. 48 x 11 = ?
Đặt tính và tính:
Ta có cách nhẩm:
4 cộng 8 bằng 12;
Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, được 428
Thêm 1 vào 4 của 428, được 528 Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị:
- Nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
- Nếu tổng tìm được lớn hơn 10 thì ta viết chữ số hàng đơn vị của tổng đó vào giữa hai chữ số đã cho và cộng thêm 1 vào chữ số hàng chục của số đã cho.
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (có đáp án)
Câu 1 : Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?
Hiển thị đáp ánMuốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị,
nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
Vậy Lan nói đúng.
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống:
34 × 11 =
Hiển thị đáp ánCách nhẩm:
+) 3 cộng 4 bằng 7;
+) Viết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374.
Vậy ta có: 34×11=374.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 85 × 11 là:
A. 815
B. 835
C. 935
D. 8135
Hiển thị đáp ánTa có cách nhẩm:
+) 8 cộng 5 bằng 13.
+) Viết 3 vào giữa hai chữ số của 85, được 835.
+) Thêm 1 vào 8 của 835, được 935.
Vậy 85×11=935.
Câu 4 : 94 × 11 = 1044. Đúng hay sai?
Hiển thị đáp ánTa có: 94×11=1034.
Mà 1034 < 1044.
Vậy phép tính đã cho là sai.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức a × 11 với a = 63 là
Hiển thị đáp ánNếu a=63 thì a×11=63×11=693
Vậy với a=63 thì giá trị biểu thức a×11 là 693.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 693.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 982 + 45 × 11 là
Hiển thị đáp án982+45×11=982+495=1477
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1477.
Chú ý
Học sinh có thể áp dụng sai thứ tự thực hiện phép tính,
tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 11297.
Câu 7 : Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11
A. x = 13668
B. x = 13678
C. x = 13738
D. x = 13728
Hiển thị đáp ánx:48=26×11
x:48=286
x=286×48
x=13728
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Nhân Nhẩm Với 11
-
Hướng Dẫn Cách Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Nhân Nhẩm Một Số Với 11 - Cách Tính Nhanh Phép Nhân Với Số 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Toán Lớp 4 - YouTube
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 61: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Học Tốt Toán 4 - Itoan
-
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 4 - TUẦN 13 - MathX
-
Lý Thuyết Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Cách Nhân Nhẩm Với 11 – Tính Nhẩm Siêu Tốc - Tungnx
-
Lý Thuyết Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Lớp 4
-
Bài 61: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Bài Tập Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Toán Lớp 4 Có ...
-
61. Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 - Học Thật Tốt
-
Ôn Tập : Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Trang 70 SGK
-
Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11
-
Giải Toán 4 Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 Trang 71
-
20 Câu Trắc Nghiệm Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với 11 ...
-
Giải Toán 4 Bài: Giới Thiệu Nhân Nhẩm Số Có Hai Chữ Số Với Số 11
-
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Docx - 123doc