Bài Tập Môn Toán Lớp 1
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bài tập Toán lớp 1 bao gồm các bài tập tự luyện kèm lời giải hay cho môn Toán lớp 1 với nhiều dạng bài khác nhau như tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng... Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10, 100. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
Tài liệu Toán lớp 1
- Toán lớp 1 Cánh diều MỚI
- Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống - Mới
- Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời sáng tạo - Mới
- Toán lớp 1
- Giải Toán lớp 1
- Giải vở bài tập Toán lớp 1
- Lý thuyết Toán lớp 1
- Toán Song Ngữ Lớp 1
- Toán Lớp 1 Nâng Cao
- Trắc nghiệm Toán lớp 1 Online
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bài tập Toán lớp 1
- A. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 10
- B. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100
- Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao
- Toán nâng cao lớp 1 bài 1: Đếm đến 5
- Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1
- Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề
- Bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
- Bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1
A. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 10
1. Tính
1 + 5 = | 1 + 3 = | 1 + 4 = |
2 + 3 = | 2 + 6 = | 2 + 8 = |
3 + 6 = | 3 + 7 = | 3 + 2 = |
4 + 5 = | 4 + 2 = | 4 + 1 = |
5 + 1 = | 5 + 2 = | 5 + 4 = |
6 + 2 = | 6 + 3 = | 6 + 4 = |
7 + 1 = | 7 + 3 = | 7 + 2 = |
8 + 1 = | 8 + 2 = | 8 + 0 = |
9 + 0 = | 9 + 1 = | 9 + 2 = |
10 + 2= | 10 + 0 = | 10 + 6 = |
11 + 2 = | 11 + 3 = | 11 + 6 = |
2. Tính | ||
6 - 2 = | 4 - 1 = | 5 - 3 = |
3 - 1 = | 2 - 1 = | 5 - 3= |
4 - 2 = | 4 - 3 = | 6 - 3 = |
5 - 2 = | 5 - 0 = | 7 - 3 = |
8 - 5 = | 9 - 4 = | 7 - 6 = |
10 - 6 = | 8 - 6 = | 6 - 5 = |
4 - 3 = | 7 - 3 = | 9 - 7 = |
3 - 3 = | 8 - 4 = | 9 - 3 = |
5 - 1 = | 7 - 6 = | 8 - 8 = |
2 - 2 = | 9 - 5 = | 8 - 0 = |
3 - 1 = | 7 - 7= | 5 - 3 = |
3. Tính | ||
6 - 2 = | 1 + 5 = | 7 - 7= |
5 + 2 = | 7 - 6 = | 4 + 3 = |
9 - 5 = | 7 + 1 = | 7 + 3 = |
2 + 0 = | 3 + 5 = | 5 - 2 = |
8 + 2 = | 2 - 1 = | 6 - 5 = |
4 - 4 = | 6 + 3 = | 8 - 6 = |
7 - 3 = | 5 + 2 = | 6 - 4 = |
3 + 6 = | 9 - 4 = | 7 - 3 = |
7 + 2 = | 6 + 4 = | 10 + 0 = |
9 - 5 = | 4 + 2 = | 5 +4 = |
3 + 6 = | 6 + 1= | 8 - 2 = |
4. Khoanh vào số nhỏ nhất | ||
8, 4, 10, 12 , 9 | 11, 18, 19, 8 | 16, 13, 14, 20 |
3, 6, 9, 8, 12 | 12, 11, 10, 15 | 6, 9, 10, 1, 8 |
5. Khoanh vào số lớn nhất | ||
12, 11, 10, 15 | 8, 4, 10, 12, 9 | 3, 6, 9, 8, 12 |
6, 9, 10, 1, 8 | 16, 13, 14, 20 | 11, 18, 19, 8 |
6. Điền <, >, = | ||
5 □ 6 | 10 □ 15 | 3 □ 3 |
5 + 3 □ 6 - 2 | 9 □ 9 | 5 □ 5 + 2 |
12 □ 14 | 18 □ 13 | 2 + 5 □ 7 + 1 |
4 + 4 □ 6 + 3 | 10 □ 8 | 4 □ 0 |
11 + 1 □ 8 | 12 □ 10 | 8 - 3 □ 5 |
7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ......................................................
Đoạn AC dài 6cm: ...................................................
Đoạn BC dài 10 cm:................................................
Đoạn AB dài 12 cm: ................................................
8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9:……………………………………
3, 6, 9, 8, 12:……………………………………
16, 13, 14, 20:……………………………………
6, 9, 10, 1, 8:……………………………………
12, 11, 10, 15:……………………………………
16, 18, 12, 10, 9:……………………………………
18, 11, 3, 9, 12:……………………………………
6, 7, 0, 3, 9, 11:……………………………………
4, 6, 7, 5, 2:……………………………………
9. Tính
1 +……= 5 | 3 +……= 6 | 4 +….= 5 |
….+ 2 = 6 | ….+ 1 = 3 | …..+ 3 = 5 |
3 +….= 9 | 6 +……= 8 | 4 +….= 10 |
….+ 1 = 4 | ….+ 8 = 9 | …..+ 2 = 6 |
10. Tính
12 + 3 15 + 4 16 + 2
…………………………………………………………
…………………………………………………………
15 + 2 12 + 6 11 + 6
…………………………………………………………
…………………………………………………………
11 + 4 14 + 2 11 + 6
…………………………………………………………
…………………………………………………………
12 + 5 11 + 8 14 + 3
…………………………………………………………
…………………………………………………………
10 + 5 13 + 6 15 + 3
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 11. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 12. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 13. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 14. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 15. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 16. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 17. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 18. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 19. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 20. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 21:
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 6 quả chanh
Ăn: 3 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
Bài 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có: 8 con gà
Thêm: 2 con gà
Có tất cả: .... con gà?
Bài 23
Có: 8 cái kẹo
Ăn: 3 cái kẹo
Còn lại: ... cái kẹo?
B. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.
A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị
B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị
C. Gồm 62 chục
D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
A. 23
B. 31
C. 18
D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
A. 41
B. 53
C. 51
D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69
B. 15, 26, 69, 79, 90
C. 90, 79, 69, 26, 15
D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm = ............
A. 80cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 70cm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 14
B. 12
C. 8
D. 10
Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy........... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............
Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............
Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín..........
Bài 3: a)
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
......................... ......................... ........................ ........................ | 20 39 89 77 | ............................. ............................. ............................ ............................. |
b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24 | 26 | 30 | 37 |
89 | 87 | 81 | 78 |
c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10 | = | 27 |
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
20 + 40
87 – 59
76 + 38
90 – 61
81 - 38
29 + 83
85 – 67
46 + 58
67 – 29
78 + 56
Bài 5: Tính nhẩm:
17 – 4 + 3 = .................... 4cm + 15cm – 6cm = ...................
6 + 10 + 2 =..................... 18cm – 5cm + 6cm =....................
13 – 3 + 8 = ..................... 12cm + 7cm – 5cm = ...................
4 + 13 – 2 =......................40cm – 20cm + 60cm =..................
25 + 40 – 13 = .................. 17cm + 31cm – 0cm = ...................
58 – 23 + 34 =................... 30cm + 8cm – 22cm =....................
Bài 6: Điền dấu ( >, < , =) vào ô trống:
30 + 10 ..... 80 - 40
16 – 2 ..... 19 – 4
19 – 5 ...... 12 + 2
13 + 3..... 18 – 3
20 + 50 ..... 40 + 30
18 – 2 ..... 15 + 2
17 – 6 ..... 10 + 3
12 + 5 ....19 – 2
42 + 13 ..... 21 + 35
63 – 40 .... 58 – 35
14 + 24 ..... 89 – 52
13 + 41 .... 78 – 25
Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ trống:
52 + …. < 54
65 – …. < 35
45 + …. < 50
67 - …. < 45 + 8
..... + 67 > 77
33 + .... = 78
Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12:
Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 13: Lan có 22 nhãn vở, Mai có 33 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 14: Một thanh gỗ dài 99 cm, bố em cưa bớt đi 29 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 15: An có 35 quả táo, An cho em 12 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8. Trả lời:
Có............. số thỏa mãn.
Bài 17: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........
Bài 18: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Bài 19: 56 + .... < 57. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
Bài 20: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 4 năm nữa con........ tuổi.
Bài tập Toán lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
- Sách Cánh Diều: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy
- Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy
- Sách Chân trời sáng tạo: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy
Các nhóm lớp 1 này cung cấp chi tiết các Tài liệu miễn phí về bài soạn giáo án, các đề thi và các chính sách, quyền lợi của giáo viên. Kính mời các thầy cô tham gia và chia sẻ miễn phí.
Tham khảo thêm
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
Học sinh lớp 1 học trực tuyến như thế nào?
Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2013-2014 trường Tiểu học Cao Dương, Hà Nội
Sách giáo khoa lớp 1
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1
Bài tập nâng cao Toán lớp 1: Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 100
Lịch học trực tuyến lớp 1 năm 2021 - 2022 trên VTV1, VTV2, VTV7, HTV4, TRT, Đồng Nai, Bạc Liêu
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1
Đề thi thử môn Toán lớp 1 trường Archimedes School có đáp án
Giải pháp nào cho học sinh lớp 1?
- Chia sẻ bởi: Người Dơi
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 09/10/2024
Gợi ý cho bạn
Bộ đề ôn tập Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Nghỉ dịch Covid-19 (Tháng 4/2020)
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Bài tập môn Toán lớp 1
Bài tập toán có lời văn lớp 1
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1 trường tiểu học Trưng Vương
TOP 12 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 (cập nhật tháng 4)
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
Đề thi thử môn Toán lớp 1 trường Archimedes School có đáp án
Giải Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10 trang 56, 57, 58, 59
Bộ Đề Rung Chuông Vàng Khối 1
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1
Bài tập nâng cao Toán lớp 1: Phép cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 100
Từ khóa » Bài Tập Toán Cộng Trừ Lớp 1
-
Bài Tập Toán Tính Cộng Trừ Không Nhớ Lớp 1 File Word
-
Trọn Bộ Bài Tập Toán Cơ Bản Lớp 1
-
Bài Tập Toán Lớp 1 Cơ Bản Từ Học Kỳ 1 - Kỳ 2, Các Dạng Bài Tập Có Lời Giải
-
Bài Tập Toán Cho Bé Chuẩn Bị Vào Lớp 1
-
Tổng Hợp 272 Bài ôn Tập Toán Lớp 1
-
Phiếu Bài Tập Cộng Trừ - Toán Lớp 1 - Abcdonline
-
Bài Tập Toán Cộng Trừ Lớp 1
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 1 Bài 47: Phép Cộng Trong Phạm Vi 7
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 1: Cộng, Trừ (không Nhớ) Trong Phạm Vi 100
-
56 Phép Cộng Không Nhớ Trong Phạm Vi 20 - Vở Bài Tập Toán 1
-
Bài Tập Toán Tính Cộng Trừ Không Nhớ Lớp 1 - MarvelVietnam
-
Top 10 Các Bài Toán Cộng Trừ Lớp 1
-
Bài Tập Toán Tính Cộng Trừ Không Nhớ Lớp 1 - Pinterest