Tổng Hợp 272 Bài ôn Tập Toán Lớp 1

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Lớp 1 Toán lớp 1Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 Các dạng bài tập Toán lớp 1 hay nhấtGiới thiệu Tải về Bình luận
  • 350
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 giúp các em học sinh lớp 1 nắm vững các dạng Toán thường gặp trong chương trình lớp 1, từ cơ bản tới nâng cao, nhằm củng cố kiến thức Toán thật tốt.

Qua các bài tập thực hiện phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, tìm số lớn hơn, tìm số nhỏ hơn, luyện các dạng toán đặt tính rồi tính… các em sẽ ôn tập, nắm chắc kiến thức và các dạng Toán trọng tâm để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao. Ngoài ra, những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề

Bài 1: Số?

......+ 26 = 46

78 - .... = 70

90 - .... = 70

98 - ..... = 38

.... – 71 = 12

76 - ... = 0

6 + .... = 17

.....+ 37 = 67

54 - .... = 54

Bài 2: Tính

86 – 36 = ....

86 – 56 = ....

50 + 34 = ....

97 – 47 =.....

97 – 50 = ....

50 + 47 = .......

68 – 38 = .....

34 + 30 = ....

60 – 40 = .....

60 + 40 = ....

100 – 40 = ....

100 – 60 = ....

Bài 3: Tính

40 + 30 + 8 = .....

50 + 40 + 7 = ....

70 – 30 + 2 = ....

90 – 50 + 4 = ...

97 - 7 – 40 = ...

97 – 40 – 7 = ...

Bài 4: < > =

40 + 5 ...... 49 – 7......................................................

79 – 28 ...... 65 – 14.....................................................

34 + 25 ..... 43 + 15........................................................

79 – 24 ..... 97 – 42.......................................................

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 6: Viết số:

Bảy mươi ba: .............

Ba mươi bảy: .............

Chín mươi lăm: ..........

Năm mươi chín: .........

Sáu mươi tư: .............

Năm mươi mốt: .........

Bài 7: Đặt tính rồi tính

17 - 6

.........

.........

.........

10 + 6

.........

.........

.........

12 + 5

.........

.........

.........

14 + 4

.........

.........

.........

18 - 8

.........

.........

.........

17 - 3

.........

.........

.........

2 + 13

.........

.........

.........

15 - 4

.........

.........

.........

Bài 8: Tính

18 cm - 8cm + 7 cm =.............

15 cm + 4 cm - 9 cm = ............

12 cm + 6 cm - 6 cm = ............

16 cm - 2 cm - 4 cm = ............

19 cm - 5 cm + 3 cm =.............

10 cm + 7 cm - 5 cm = ............

14 cm - 4 cm + 4 cm = ............

11 cm + 8 cm - 4 cm = ............

Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

50 + 30

............

............

............

60 + 10

............

............

............

20 + 70

............

............

............

40 + 40

............

............

............

Bài 12: Tính:

30cm + 40cm =.............

50cm + 10cm = ............

20cm + 50cm =.............

60cm + 30cm = ............

Bài 13:

a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.

b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.

Bài 14:

a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

40 + 20 ....... 70

90 ....... 60 + 30

50 + 30 ....... 80

50 + 10 ....... 50

b) Viết số thích hợp vào ô trống:

Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1

Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có : ....... que tính

Em có : ........ que tính

Tất cả có:... que tính?

Bài giải

Bài 16: Đặt tính rồi tính:

30 + 50

..............

..............

..............

60 - 30

..............

..............

..............

13 + 4

..............

..............

..............

19 - 6

..............

..............

..............

Bài 17: a) Tính:

19 - 4 + 5 = ......

30 - 20 + 8 = .......

b) Số?

........ + 6 = 18

80 - ....... = 30

Bài 18: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : .......học sinh

Lớp 1B : ........ học sinh

Cả hai lớp :... học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh

Bài 19: Tính

86 – 34 = ….

86 – 52 = ….

52 + 34 = ….

97 – 47 =…..

97 – 50 = ….

50 + 47 = …….

68 – 34 = …..

34 + 34 = ….

60 – 40 = …..

60 + 40 = ….

100 – 40 = ….

100 – 60 = ….

Bài 20: Tính

40 + 30 + 8 = …..

50 + 40 + 7 = ….

70 – 30 + 2 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 - 7 – 40 = …

97 – 40 – 7 = …

Bài 21: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 22: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 23: Viết các số từ 0 – 50

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 24: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 25: Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 26: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 27: Viết các số từ 50 – 99

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 28: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 29: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 30: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 31: Điền dấu > , < , =

45 - 24 ......... 17 + 10

24 + 35 .......... 78 - 21

32 + 16 ......... 20 + 28

37 - 17 ......... 56 - 36

Bài 32: Số ?

51 + .......... < 56

......... - 8 > 80

....... + 67 = 89

........ + 32 = 45 + .......

Bài 33: Đặt tính rồi tính

42 + 3625 + 7478 - 4599 - 542 + 82

Bài 34: Tính

43 + 22 + 31 = ……

96 – 43 – 22 = ……

89 – 43 – 25 = …….

89 – 25 + 43 = ……..

67 + 22 – 35 = ….

67 – 35 + 22 = ……

Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài 36: Viết các số

- Từ 0 đến 9: …………………………………………………………………

- Từ 10 đến 19: ………………………………………………………….……

- Từ 90 đến 99: ………………………………………………………….……

- Có tất cả …………… số có một chữ số.

Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):

53 = 50 + 3

35 = …………….

55 = ……………

10 = ……………..

36 = ………………

63 = ………………

33 = ……………….

40 = ………………

69 = ………………..

96 = ………………

99 = ………………

80 = ………………

Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):

14 ; 15 ; 16

…..; 79; ……

……; 25 ; …….

…….; 90 ; …….

……; 39 ; ……..

…….; 99; …….

Bài 39: Tính

40 + 50 = ……

50 + 40 = ……

60 + 20 = …..

20 + 60 = ……

90 + 10 = ……

10 + 90 = ……..

62 + 35 = ……

35 + 62 = …..

72 + 27 = …..

27 + 72 = …..

53 + 35 = ….

35 + 53 = ….

Bài 40: Tính nhẩm

50 + 20 + 6 = ….

50 + 30 + 9 = ……

70 + 20 + 8 = ……

50 + 26 + 3 = …..

50 + 36 + 2 = …..

70 + 28 + 1 = …..

72 + 4 + 3 = …..

86 + 2 + 1 = ……

94 + 3 + 2 = …..

Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:

- Từ bé đến lớn: …………………………………………………..

- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………

Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….

- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….

- Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………

Bài 45: Đặt tính rồi tính:

45 + 32

32 + 45

77 - 32

77 - 45

6 + 33

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng

………………………………………………………………………………………

Bài 47: < > =

99 – 55 ….. 88 – 33

88 – 33 …. 77 – 44

5 + 23 ….. 23 + 5

99 – 53 …. 89 – 43

55 + 44 ….. 72 + 27

98 – 35 …. 89 - 24

21 + 3 …. 29 – 4

57 – 23 …. 89 – 57

43 + 6 …. 46 + 3

Bài 48: Tính

53 + 24 + 2 = …..

53 + 2 + 24 = …

32 + 23 + 14 = …

79 – 23 – 14 = …

89 – 25 – 4 = …

89 – 4 – 25 = …

57 + 32 – 46 = …

57 – 46 + 32 = …

76 + 20 – 5 = ….

89 – 29 + 5 = ….

68 – 45 + 21 = …

68 + 21 – 45 = …

Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?

Tóm tắt

Bố làm: ….. ngày công

Mẹ làm: ….ngày công

Tất cả: ….. ngày công?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 51: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 52: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 53: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?

Bài giải

1 tuần lễ = …… ngày

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 54: Đặt tính rồi tính.

35 + 24

…………………………

…………………………

…………………………

95 - 41

…………………………

…………………………

…………………………

4 +82

…………………………

…………………………

…………………………

Tải 272 bài toán lớp 1 theo chủ đề về để xem tiếp!

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 Download
Tìm thêm: Toán Lớp 12 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi
  • Nam Hai Nam Hai

    có 39 bài mà bảo 272 bài

    Thích Phản hồi 5 11/05/22
    • Thu Thảo Thu Thảo

      Bạn tải file về xem có đủ 272 bài hok

      Thích Phản hồi 8 17/05/22
  • Trịnh Sơn Trịnh Sơn

    trong file có câu 103 có ai giải được k ạ

    Thích Phản hồi 1 11:14 18/01

Tài liệu tham khảo khác

  • Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1

  • Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1

  • Các dạng Toán lớp 1 hay nhất

  • Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 1

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán lớp 1
  • 🖼️ Ôn hè lớp 1 lên 2
  • 🖼️ Đề thi học kì 1 Lớp 1
  • 🖼️ Đề thi học kì 2 Lớp 1

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Đề thi giáo viên dạy giỏi THCS cấp huyện

    10.000+
  • 🖼️

    KHTN Lớp 6 Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào

    50.000+ 8
  • 🖼️

    Toán 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

    50.000+ 1
  • 🖼️

    Đáp án cuộc thi Tìm hiểu chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2023

    50.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ

    50.000+
  • 🖼️

    Phiếu đánh giá và phân loại công chức mới nhất

    50.000+
  • 🖼️

    Tên con gái đẹp năm 2022 đầy ý nghĩa

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Phân tích ba lần Chí Phèo đến nhà Bá Kiến (Dàn ý + 8 Mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 5: Tả em trai của em

    100.000+ 2
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1

    🖼️
  • Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1

    🖼️
  • Bài thu hoạch tập huấn SGK lớp 1 bộ sách Cánh Diều

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 (Có đáp án)

    🖼️
  • Tổng hợp công thức Toán Tiểu học

    🖼️
  • Phiếu bài tập lớp 1 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 4/5 - 9/5)

    🖼️
  • Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

    🖼️
  • Những bài Toán rèn luyện tư duy cho học sinh lớp 1

    🖼️
  • Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1

    🖼️
  • Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 (sách Chân trời sáng tạo)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bài Tập Toán Cộng Trừ Lớp 1